2048.vn

18 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số (có đáp án)
Quiz

18 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 5: Phép nhân và phép chia phân số (có đáp án)

A
Admin
ToánLớp 69 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: 

Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

Phân số nào nhân với 11 cũng bằng chính nó.

Phân số nào nhân với 00 cũng bằng 00

Cả A, B, C đều đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép nhân phân số có những tính chất nào?

Tính chất giao hoán

Tính chất kết hợp

Tính chất nhân phân phối

Tất cả các tính chất trên

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{1}{{12}} \cdot \frac{8}{{ - 9}}\]

\[\frac{{ - 2}}{{27}}\]

\[\frac{{ - 4}}{9}\]

\[\frac{{ - 1}}{{18}}\]

\[\frac{{ - 3}}{2}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[\left( { - 2} \right).\frac{3}{8}\] là

\[\frac{{ - 16}}{8}\]

\[\frac{{ - 13}}{8}\]

\[\frac{{ - 6}}{{16}}\]

\[ - \frac{3}{4}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

\[\frac{2}{7}.\frac{{14}}{6} = \frac{2}{3}\]

\[25.\frac{{ - 4}}{{15}} = \frac{{ - 20}}{3}\]

\[{\left( {\frac{2}{{ - 3}}} \right)^2}.\frac{9}{4} = 1\]

\[\frac{{ - 16}}{{25}}.\left( {\frac{{25}}{{ - 24}}} \right) = - \frac{2}{3}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{9}{{14}} \cdot \frac{{ - 5}}{8} \cdot \frac{{14}}{9}\]

\[\frac{{ - 15}}{{28}}\]

\[\frac{{ - 9}}{{28}}\]

\[\frac{{ - 5}}{8}\]

\[\frac{{ - 7}}{8}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[x:\left( { - \frac{2}{5}} \right) = \frac{3}{{54}}\]

\[x = \frac{{ - 1}}{{27}}\]

\[x = \frac{{ - 1}}{{18}}\]

\[x = \frac{{ - 1}}{{45}}\]

\[x = \frac{{ - 1}}{9}\]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[x\;:\;\frac{5}{8} = \frac{{ - 14}}{{35}} \cdot \frac{{15}}{{ - 42}}\]

\[\frac{5}{{56}}\]

\[\frac{{ - 5}}{{56}}\]

\[\frac{5}{{28}}\]

\[\frac{{ - 5}}{{28}}\]

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trốngĐộ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng (ảnh 1)

Điền số thích hợp vào ô trống

Độ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng \(\frac{5}{8}\)  ở độ cao của đáy vịnh Cam Ranh. Vậy độ cao của đáy sông Sài Gòn là Điền số thích hợp vào ô trốngĐộ cao của đáy vịnh Cam Ranh là -32 m. Độ cao của đáy sông Sài Gòn bằng (ảnh 2)mét

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức sau theo cách hợp lí

\[\left( {\frac{{20}}{7}.\frac{{ - 4}}{{ - 5}}} \right) + \left( {\frac{{20}}{7}.\frac{3}{{ - 5}}} \right)\]

\[\frac{4}{7}\]

\[\frac{{ - 4}}{7}\]

-4

\[\frac{{11}}{7}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để làm bánh caramen, Linh cần \(\frac{4}{5}\)  cốc đường để làm được 10 cái bánh. Vậy muốn làm 15 cái bánh thì Linh cần bao nhiêu cốc đường?

\(\frac{4}{5}\) cốc đường

1 cốc đường

\[\frac{7}{5}\] cốc đường

\[\frac{6}{5}\] cốc đường

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nghịch đảo của phân số \(\frac{5}{6}\)  là

\[ - \frac{5}{6}\]

\[\frac{6}{5}\]

\[ - \frac{6}{5}\]

1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{2}{3}:\frac{1}{2}\] bằng

3

1

\[\frac{1}{3}\]

\[\frac{4}{3}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[\frac{{13}}{{25}}:x = \frac{5}{{26}}\]

\[\frac{2}{5}\]

\[\frac{{338}}{{125}}\]

\[\frac{5}{2}\]

\[\frac{{125}}{{338}}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\frac{2}{3}:\frac{7}{{12}}:\frac{4}{{18}}\]

\[\frac{7}{{18}}\]

\[\frac{9}{{14}}\]

\[\frac{{36}}{7}\]

\[\frac{{18}}{7}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[P = \left( {\frac{7}{{20}} + \frac{{11}}{{15}} - \frac{{15}}{{12}}} \right):\left( {\frac{{11}}{{20}} - \frac{{26}}{{45}}} \right)\] và \[Q = \frac{{5 - \frac{5}{3} + \frac{5}{9} - \frac{5}{{27}}}}{{8 - \frac{8}{3} + \frac{8}{9} - \frac{8}{{27}}}}:\frac{{15 - \frac{{15}}{{11}} + \frac{{15}}{{121}}}}{{16 - \frac{{16}}{{11}} + \frac{{16}}{{121}}}}\] . Chọn kết luận đúng:

P >Q

P < Q

</>

P < -Q

P = Q

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có diện tích là \(\frac{8}{{15}}\) (cm2), chiều dài là \(\frac{4}{3}\) (cm). Tính chu vi hình chữ nhật đó.

\[\frac{{52}}{5}\left( {cm} \right)\]

\[\frac{{26}}{{15}}\left( {cm} \right)\]

\[\frac{{52}}{{15}}\left( {cm} \right)\]

\[\frac{{52}}{{15}}\left( {c{m^2}} \right)\]

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trốngBạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được (ảnh 1)

Điền số thích hợp vào ô trống

Bạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được \(\frac{3}{8}\)  số trang cuốn truyện, ngày thứ hai đọc được \(\frac{2}{5}\)  số trang cuốn truyện. Số trang bạn Hoà đã đọc được trong ngày thứ ba là Điền số thích hợp vào ô trốngBạn Hoà đã đọc hết một cuốn truyện dày 80 trang trong ba ngày. Biết ngày thứ nhất bạn Hoà đọc được (ảnh 2)trang

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack