vietjack.com

18 câu trắc nghiệm Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

18 câu trắc nghiệm Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ Kết nối tri thức có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 58 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Những từ “vui, buồn, giận, hờn” là động từ chỉ gì?

Động từ chỉ hoạt động.

Động từ chỉ trạng thái.

Động từ chỉ trạng thái tiếp thu.

Động từ chỉ trạng thái so sánh.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đâu là tính từ chỉ tính chất có xác định mức độ?

Vắng.

Sâu.

Tím.

Vắng tanh.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Động từ là gì?

Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

Là những từ chỉ đặc điểm, tính cách của con người.

Là những từ chỉ sự vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian.

Là những hư từ.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tính từ là gì?

Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật…

Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng tự nhiên, thời gian..

Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

Là những từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 “Cây cối” là loại từ gì?

Động từ.

Tính từ.

Danh từ.

Phó từ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Những từ “con voi, con hươu, con bò” là danh từ chỉ gì?

Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.

Danh từ chỉ người.

Danh từ chỉ vật.

Danh từ chỉ thời gian.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào dưới đây là tính từ?

Dế Mèn.

Vàng ươm.

Chạy bộ.

Dế Choắt.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào dưới đây là danh từ chỉ thời gian?

Buổi chiều.

Cái thước.

Bão lũ.

Bố mẹ.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đoạn văn sau có mấy tính từ?

“Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm. Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn. Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà. Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy, li ti giữa những cánh hoa. Mỗi cuống hoa ra một trái. Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến. Mùa trái rộ vào tháng tư, tháng năm ta.”

7 tính từ.

4 tính từ.

6 tính từ.

5 tính từ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Xác định danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:

“Nước chảy đá mòn.”

Danh từ: nước, đá; động từ: chảy; tính từ: mòn.

Danh từ: chảy, đá; động từ: mòn; tính từ: nước.

Danh từ: mòn; tính từ: nước, đá; động từ: chảy.

Danh từ: chảy; động từ: mòn; tính từ: nước, đá.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu văn sau có mấy động từ?

“Con bò đang ăn cỏ bên bờ sông.”

1 động từ.

2 động từ.

3 động từ.

4 động từ.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng nào dưới đây chỉ các tính từ?

Vàng, xanh, đi, đứng, ăn.

Vàng, lam, cao, thấp, béo.

Cá, mèo, tím, đỏ, hồng.

Ngồi, chạy, đen, trắng, lục.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Tìm danh từ chỉ người trong câu sau đây:

Sáng sớmmẹ em đã ra vườn hái rau.”

Sáng sớm.

Mẹ em.

Vườn.

Rau.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động?

Chạy.

Vui.

Buồn.

Hơn.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Các từ “Tốt, ngoan, chăm chỉ, bền bỉ” là từ gì?

Từ chỉ trạng thái.

Từ chỉ hoạt động.

Từ chỉ tính chất.

Từ chỉ đặc điểm.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Chọn danh từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu dưới đây?

……..đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông thi nhau ca hát chào xuân.

Mùa hè.

Mùa thu.

Mùa đông.

Mùa xuân.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào dưới đây là danh từ chỉ khái niệm?

Sấm chớp.

Đạo đức.

Nắm.

Cách mạng.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra từ không cùng loại trong nhóm từ đã cho sau?

“kính, bom, buồng lái, mưa, khô, sao trời”.

Kính.

Khô.

Mưa.

Buồng lái.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack