vietjack.com

18 câu trắc nghiệm Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ Kết nối tri thức có đáp án
Quiz

18 câu trắc nghiệm Luyện tập về danh từ, động từ, tính từ Kết nối tri thức có đáp án

A
Admin
18 câu hỏiTiếng ViệtLớp 5
18 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Những từ “vui, buồn, giận, hờn” là động từ chỉ gì?

A. Động từ chỉ hoạt động.

B. Động từ chỉ trạng thái.

C. Động từ chỉ trạng thái tiếp thu.

D. Động từ chỉ trạng thái so sánh.

2. Nhiều lựa chọn

 Đâu là tính từ chỉ tính chất có xác định mức độ?

A. Vắng.

B. Sâu.

C. Tím.

D. Vắng tanh.

3. Nhiều lựa chọn

 Động từ là gì?

A. Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

B. Là những từ chỉ đặc điểm, tính cách của con người.

C. Là những từ chỉ sự vật, hiện tượng tự nhiên, thời gian.

D. Là những hư từ.

4. Nhiều lựa chọn

 Tính từ là gì?

A. Là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của con người, sự vật… 

B. Là những từ chỉ sự vật: con người, sự vật, sự việc, hiện tượng tự nhiên, thời gian..

C. Là những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật.

D. Là những từ chỉ đặc điểm của sự vật, hoạt động, trạng thái.

5. Nhiều lựa chọn

 “Cây cối” là loại từ gì?

A. Động từ.

B. Tính từ.

C. Danh từ.

D. Phó từ.

6. Nhiều lựa chọn

 Những từ “con voi, con hươu, con bò” là danh từ chỉ gì?

A. Danh từ chỉ hiện tượng tự nhiên.

B. Danh từ chỉ người.

C. Danh từ chỉ vật.

D. Danh từ chỉ thời gian.

7. Nhiều lựa chọn

 Từ nào dưới đây là tính từ?

A. Dế Mèn.               

B. Vàng ươm.                                          

C. Chạy bộ.                                              

D. Dế Choắt.

8. Nhiều lựa chọn

Từ nào dưới đây là danh từ chỉ thời gian?

A. Buổi chiều.

B. Cái thước.

C. Bão lũ.

D. Bố mẹ.

9. Nhiều lựa chọn

 Đoạn văn sau có mấy tính từ?

“Hoa sầu riêng trổ vào cuối năm. Gió đưa hương thơm ngát như hương cau, hương bưởi tỏa khắp khu vườn. Hoa đậu từng chùm, màu trắng ngà. Cánh hoa nhỏ như vảy cá, hao hao giống cánh sen con, lác đác vài nhụy, li ti giữa những cánh hoa. Mỗi cuống hoa ra một trái. Nhìn trái sầu riêng lủng lẳng dưới cành trông giống những tổ kiến. Mùa trái rộ vào tháng tư, tháng năm ta.”

A. 7 tính từ.

B. 4 tính từ.

C. 6 tính từ.

D. 5 tính từ.

10. Nhiều lựa chọn

 Xác định danh từ, động từ, tính từ trong câu sau:

“Nước chảy đá mòn.”

A. Danh từ: nước, đá; động từ: chảy; tính từ: mòn.

B. Danh từ: chảy, đá; động từ: mòn; tính từ: nước.

C. Danh từ: mòn; tính từ: nước, đá; động từ: chảy.

D. Danh từ: chảy; động từ: mòn; tính từ: nước, đá.

11. Nhiều lựa chọn

Câu văn sau có mấy động từ?

“Con bò đang ăn cỏ bên bờ sông.”

A. 1 động từ.

B. 2 động từ.

C. 3 động từ.

D. 4 động từ.

12. Nhiều lựa chọn

Dòng nào dưới đây chỉ các tính từ?

A. Vàng, xanh, đi, đứng, ăn.

B. Vàng, lam, cao, thấp, béo.

C. Cá, mèo, tím, đỏ, hồng.

D. Ngồi, chạy, đen, trắng, lục.

13. Nhiều lựa chọn

 Tìm danh từ chỉ người trong câu sau đây:

Sáng sớmmẹ em đã ra vườn hái rau.”

A. Sáng sớm.

B. Mẹ em.

C. Vườn.

D. Rau.

14. Nhiều lựa chọn

 Từ nào dưới đây là động từ chỉ hoạt động?

A. Chạy.

B. Vui.

C. Buồn.

D. Hơn.

15. Nhiều lựa chọn

 Các từ “Tốt, ngoan, chăm chỉ, bền bỉ” là từ gì?

A. Từ chỉ trạng thái.

B. Từ chỉ hoạt động.

C. Từ chỉ tính chất.

D. Từ chỉ đặc điểm.

16. Nhiều lựa chọn

 Chọn danh từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu dưới đây?

……..đến, cây cối đâm chồi nảy lộc, chim muông thi nhau ca hát chào xuân.

A. Mùa hè.

B. Mùa thu.

C. Mùa đông.

D. Mùa xuân.

17. Nhiều lựa chọn

Từ nào dưới đây là danh từ chỉ khái niệm?

A. Sấm chớp.

B. Đạo đức.

C. Nắm.

D. Cách mạng.

18. Nhiều lựa chọn

Chỉ ra từ không cùng loại trong nhóm từ đã cho sau?

“kính, bom, buồng lái, mưa, khô, sao trời”.

A. Kính.

B. Khô.

C. Mưa.

D. Buồng lái.

© All rights reserved VietJack