vietjack.com

18 câu trắc nghiệm Chim rừng Tây Nguyên Cánh diều có đáp án
Quiz

18 câu trắc nghiệm Chim rừng Tây Nguyên Cánh diều có đáp án

V
VietJack
Tiếng ViệtLớp 25 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống để hoàn thiện:

Chim đại bàng …..ân vàng, mỏ đỏ đang chao …..ượn, bóng che rợp mặt đất.

ch, l

l, ch

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

đại bàng

chân dàng

mỏ đỏ

trao lượn

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

che rợp

mặt đất

dỗ cánh

lền trời

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

xanh thẵm

chiếc đàn

hàng chăm

hòa âm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền hoặc vào chỗ trống để hoàn thiện từ sau:

…..on đường

…..iên trì

c, k

k, c

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền hoặc vào chỗ trống để hoàn thiện từ sau:

…..ầu vồng

…..ính cận

c, k

k, c

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền hoặc vào chỗ trống để hoàn thiện từ sau:

…..éo co

…..ảm cúm

c, k

k, c

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

con công

cánh kửa

kết bạn

hào ciệt

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

cán bộ

càng kua

cỗ cưới

con kóc

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống để hoàn thiện từ:

…..à voi

…..èo nàn

ng, ngh

ngh, ng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống để hoàn thiện từ sau:

…..i ngờ

ngọt …..ào

ng, ngh

ngh, ng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

ngõ nhỏ

ngó ngiêng

ngiền nát

ngơ ngác

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điền ng hoặc ngh vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau:

Buổi sớm, muôn …..ìn giọt sương đọng trên những ngọn cỏ, lóng lánh như …..ọc.

ng, ngh

ngh, ng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau:

Đồ dùng để viết, kẻ, vẽ thành nét. Đồ vật đó là gì?

Phấn

Thước

Bút

Cúc

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau:

Dùng xẻng lấy đất, đát, cát,... Đó là hành động gì?

sút

xúc

chúc

cuốc

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có vần uc hoặc ut, có nghĩa như sau:

Loài cây cùng họ với cây tre nhưng nhỏ hơn, gióng thẳng

tre

nứa

măng

trúc

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

giáo dục

thúc thít

rút lui

xút xích

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ nào viết đúng chính tả? (chọn 2 đáp án)

cá ngừ

nghự trị

nghi ngờ

ngĩ ngợi

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack