16 CÂU HỎI
Cặp nguyên tử của các hạt nhân nào sau đây không được gọi là đồng vị?
A. \(_{17}^{35}{\rm{Cl}},_{17}^{37}{\rm{Cl}}.\)
B. \(_1^1{\rm{H}},_1^2{\rm{D}}.\)
C. \(_{29}^{63}{\rm{Cu}},_{29}^{65}{\rm{Cu}}.\)
D. \(_1^3{\rm{H}},_2^3{\rm{He}}.\)
Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có cùng
A. khối lượng.
B. số neutron.
C. số nucleon.
D. số proton.
Hạt nhân nào sau đây có 136 neutron?
A. \(_{11}^{23}{\rm{Na}}.\)
B. \(_{92}^{238}{\rm{U}}.\)
C. \(_{86}^{222}{\rm{Ra}}.\)
D. \(_{84}^{209}{\rm{Po}}.\)
Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân, hãy cho biết bán kính hạt nhân \(_{82}^{207}\;{\rm{Pb}}\) lớn hơn bán kính hạt nhân \(_{13}^{27}{\rm{Al}}\) bao nhiêu lần.
A. hơn 2,5 lần.
B. hơn 2 lần.
C. gần 2 lần.
D. 1,5 lần.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đồng vị bền chỉ có nguồn gốc tự nhiên, đồng vị không bền chỉ có nguồn gốc nhân tạo.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số neutron khác nhau nhưng tính chất hoá học giống nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Trong các nhận định sau đây về kết quả thí nghiệm tán xạ của hạt alpha lên lá vàng mỏng, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Phần lớn các hạt alpha xuyên thẳng qua lá vàng mỏng.
(2) Một tỉ lệ khá lớn các hạt alpha bị lệch khỏi hướng ban đầu với góc lệch lớn hơn 90°
(3) Một tỉ lệ rất nhỏ các hạt alpha bị lệch khỏi hướng ban đầu với góc lệch lớn hơn 90°.
(4) Một số ít hạt alpha bị lệch khỏi phương ban đầu với những góc lệch khác nhau.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
So với hạt nhân \(_6^{12}{\rm{C}}\), hạt nhân \(_{27}^{56}{\rm{Co}}\) có nhiều hơn
A. 44 neutron và 21 proton.
B. 23 neutron và 21 proton.
C. 44 neutron và 23 proton.
D. 23 neutron và 23 proton.
Trong nguyên tử của đồng vị phóng xạ \(_{90}^{210}{\rm{Th}}\) có
A. 90 electron, tổng số proton và electron bằng 210.
B. 90 proton, tổng số neutron và electron bằng 210.
C. 90 neutron, tổng số neutron và electron bằng 210.
D. 90 neutron, tổng số proton và electron bằng 210.
Một hạt nhân nguyên tử có kí hiệu \(_9^{19}{\rm{X}}\), kết luận nào dưới đây là đúng?
A. X là nguyên tố có số thứ tự 19 trong bảng hệ thống tuần hoàn.
B. Hạt nhân này có 19 nucleon.
C. Hạt nhân này có 9 proton và 19 neutron.
D. Hạt nhân này có 10 proton và 9 electron.
Hạt nhân \(_6^{14}{\rm{C}}\), và hạt nhân \(_7^{14}{\rm{N}}\), có cùng
A. điện tích.
B. số nucleon.
C. số proton.
D. số neutron.
Số hạt nucleon mang điện tích trong hạt nhân bạc \(_{47}^{107}{\rm{Ag}}\) là
A. 47.
B. 60.
C. 107.
D. 154.
Hạt nhân \(_{15}^{31}{\rm{P}}\) có
A. 31 proton và 15 neutron.
B. 16 proton và 15 neutron.
C. 15 proton và 16 neutron.
D. 31 neutron và 15 proton.
Hạt nhân nguyên tử \(_{19}^{41}\;{\rm{K}}\) gồm
A. 19 proton và 41 neutron.
B. 19 proton và 22 neutron.
D. 22 proton và 19 neutron.
C. 41 proton và 19 neutron.
Có 22 neutron trong đồng vị 42Ca. Số proton trong đồng vị 40Ca là
A. 28.
B. 26.
C. 24.
D. 20.
Kí hiệu của hạt nhân nguyên tử X có 3 proton và 4 neutron là
A. \({}_{\rm{3}}^{\rm{4}}{\rm{X}}{\rm{.}}\)
B. \({}_{\rm{3}}^7{\rm{X}}{\rm{.}}\)
C. \({}_4^7{\rm{X}}{\rm{.}}\)
D. \({}_7^3{\rm{X}}{\rm{.}}\)
Sovớihạtnhân\({}_5^{10}Bo,\)hạtnhân\({}_{20}^{40}Ca\)có nhiềuhơn
A. \(15\)neutron và \(15\) proton.
B. \(15\) neutron và \(30\) proton.
C. \(30\) neutron và \(15\) proton
D. \(10\) neutron và \(15\) proton.