vietjack.com

175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Quiz

175 Bài tập Sự điện li cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)

A
Admin
35 câu hỏiHóa họcLớp 11
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Đin phân 200 ml dung dch hỗn hp MgCl2  1M và NaCl 1M, với điện cực trơ, màng ngăn xp, cường độ dòng đin 2,68A, trong thời gian 3 giờ. Sau khi kết thúc điện phân, thy khối lượng dung dịch giảm m gam so với khối lượng dung dịch ban đu. Giá trị ca m là

A. 10,65.

B14,25. 

C. 19,65.

D. 22,45.

2. Nhiều lựa chọn

Có các tập chất khí và dung dịch sau:

(1). K+, Ca2+, HCO3, OH.

(2) Fe2+,H+,NO3SO42–.

(3) Cu2+, Na+, NO3, SO42–.

(4) Ba2+,Na+,O3-Cl.

(5). N2,Cl2,NH3,O2

(6). NH3, N2, HCl, SO2.

 

(7).K+,g+,NO3-

,PO43

(8). Cu2+, Na+, Cl, OH.

Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là

A. 5.

B. 2.

C. 4

D. 3.

3. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp chứa KCl và CuSO4 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X trong thời gian t giây thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm đi 9,3 gam. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 2t giây thu được dung dịch có khối lượng giảm 12,2 gam và thoát ra 0,05 mol khí ở catot. Giá trị của m là:

A. 24,94

B. 23,02

C. 22,72

D. 30,85

4. Nhiều lựa chọn

Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh?

A. HCl, NaOH, NaCl.

B. HCl, NaOH, CH3COOH.

C. KOH, NaCl, HgCl2

D. NaNO3, NaNO2, HNO2.

5. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch T chứa a gam Cu(NO3)2 với điện cực trơ một thời gian rồi nhấc nhanh các điện cực ra thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 19 gam hỗn hợp kim loại, 0,448 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối đối với H218,5 và dung dịch Y chứa 56,3 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của (m+a)?

A. 85,28

B. 92,80

C. 78,12

D. 88,42

6. Nhiều lựa chọn

Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

A. NaClO4, HCl, NaOH

B. HF, C6H6, KCl.

C. H2S, H2SO4, NaOH

D. H2S, CaSO4, NaHCO3.

7. Nhiều lựa chọn

Điện phân với hai điện cực trơ 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaCl 1,2 M và CuSO4 1M trong thời gian t giây, I = 5A thì thu được dung dịch X và V lít hỗn hợp khí Y ở anot (đktc). Nhúng một thanh sắt vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi nhấc thanh sắt ra đem cân lại thấy khối lượng thanh sắt không bị thay đổi. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Thanh Fe không có phản ứng với dung dịch X 

B. t = 5790.

C. t = 5018 giây

D. V = 2,688 lít

8. Nhiều lựa chọn

Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.

A.14,9 gam.

B.11,9 gam.

C. 86,2 gam.

D. 119 gam.

9. Nhiều lựa chọn

Điện phân 200 ml dung dịch X chứa FeCl3 0,1M và CuSO4 0,15M với dòng điện một chiều cường độ dòng điện I = 2A trong 4825 giây (điện cực trơ, hiệu suất 100%) thu được dung dịch Y có khối lượng ít hơn X là m gam. Giá trị của m là?

A. 4,39

B. 4,93

C. 2,47

D. Đáp án khác.

10. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa 23,4 gam muối ăn (với điện cực trơ, màng ngăn xốp), thu được 2,5 lít dung dịch có pH=13. Phần trăm muối ăn bị điện phân là:

A. 62,5%.

B. 65%.

C. 70%.

D. 80%.

11. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Ag+, Na+, NO3, Cl.

B. Mg2+, K+, SO42−, PO43−

C. H+, Fe3+, NO3, SO42−.

D. Al3+, NH4+, Br, OH.

12. Nhiều lựa chọn

Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl a mol/lít (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của a

A. 0,75.

B. 0,50.

C. 1,00

D. 1,50.

13. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. K+; Ba2+; Clvà NO3.

B. Cl −; Na+; NO3− và Ag +.

C. K+; Mg2+; OHvà NO3.

D. Cu2+ ; Mg2+; Hvà OH.

14. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol HCO3- ; 0,15 mol CO32- 0,05 mol SO42- . Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là 

A. 33,8 gam

B. 28,5 gam

C. 29,5 gam

D. 31,3 gam

15. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A. Al3+, PO43–, Cl, Ba2+.

B. Ca2+, Cl, Na+, CO32–.

C. K+, Ba2+, OH, Cl.

D. Na+, K+, OH, HCO3.

16. Nhiều lựa chọn

Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn, hiệu suất điện phân 100%) đến khi nước bắt đầu điện phân đồng thời ở cả hai điện cực thì dừng, thì thu được 0,672 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Biết X hòa tan vừa hết 1,16 gam Fe3O4. Giá trị của m là :

A. 8,74

B. 5,97

C. 7,14

D. 8,31

17. Nhiều lựa chọn

Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp AgNO3 0,1 M và Fe(NO3)0,1 M với điện cực trơ và cường độ dòng điện bằng 5A. Sau 19 phút 18 giây dừng điện phân, lấy ngay catot ra thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị của m là?

A. 5,16 gam.

B. 2,72 gam.

C.2,58 gam.

D. 2,66 gam.

18. Nhiều lựa chọn

Điện phân 200ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dung dịch sau khi điện phân là

A. 2,95 gam.

B. 2,31 gam.

C. 1,67 gam.

D. 3,59 gam.

19. Nhiều lựa chọn

Cho các phương trình sau. Số phương trình được viết đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4.

20. Nhiều lựa chọn

Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Tính tổng khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X.

A. 14,9 gam.

B. 11,9 gam.

C. 86,2 gam.

D. 119 gam.

21. Nhiều lựa chọn

Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là

A. Cu2+.

B. Fe2+.

C. Na+.

D. Al3+.

22. Nhiều lựa chọn

Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn dưới đây. Giá trị của t trên đồ thị là

A. 3600.

B. 1200.

C. 1800.

D. 3000.

23. Nhiều lựa chọn

Điện phân 200 ml dung dịch X chứa FeCl3 0,1M và CuSO4 0,15M với dòng điện một chiều cường độ dòng điện I = 2A trong 4825 giây (điện cực trơ, hiệu suất 100%) thu được dung dịch Y có khối lượng ít hơn X là m gam. Giá trị của m là?

A. 4,39

B. 4,93

C. 2,47

D. Đáp án khác.

24. Nhiều lựa chọn

Dung dịch X có 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y-. Ion Y- và giá trị của a là

A. NO3- và 0,4.

B. OH- và 0,2.

C. OH- và 0,4.

D. NO3- và 0,2.

25. Nhiều lựa chọn

Điện phân (với điện cực trơ) 300 ml dung dịch Cu(NO3)2 nồng độ a mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 48 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 44,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,8  gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của a gần nhất với:

A. 2,65.

B. 2,25.

C. 2,85.

D. 2,45.

26. Nhiều lựa chọn

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm CuSO4 và KCl vào H2O, thu được dung dịch Y. Điện phân Y (có màng ngăn, điện cực trơ) đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Số mol khí thoát ra ở anot bằng 4 lần số mol khí thoát ra từ catot. Phần trăm khối lượng của CuSOtrong X là

A. 61,70%.

B. 44,61%.

C. 34,93%.

D. 50,63%.

27. Nhiều lựa chọn

Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4-

B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3-

C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42- 

D. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HSO4-

28. Nhiều lựa chọn

Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+ 

B. K+, Ba2+, OH-, Cl-

C. Na+, K+, OH-, HCO3-

D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

29. Nhiều lựa chọn

Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?

A. Cu → Cu2+ + 2e

B. 2H2O → O+ 4H+ + 4e

C. 2Cl- →  Cl2 + 2e

D. Cu2+ + 2e → Cu

30. Nhiều lựa chọn

Cho m gam hỗn hợp chứa KCl và CuSO4 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân dung dịch X trong thời gian t giây thu được dung dịch Y có khối lượng dung dịch giảm đi 9,3 gam. Nếu điện phân dung dịch X trong thời gian 2t giây thu được dung dịch có khối lượng giảm 12,2 gam và thoát ra 0,05 mol khí ở catot. Giá trị của m là:

A. 24,94

B. 23,02

C. 22,72 

D. 30,85

31. Nhiều lựa chọn

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là

A. 25,6.

B. 51,1.

C. 50,4. 

D. 23,5.

32. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:

A. (3), (2), (4), (1).

B. (4), (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (2), (3), (4), (1).

33. Nhiều lựa chọn

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch AlCl3.

(b) Điện phân dung dịch CuSO4.

(c) Điện phân nóng chảy NaCl

(d) Cho luồng khí CO qua bột Al2O3 nung nóng.

(e) Cho AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2.

(f) Cho luồng khí NH3 qua CuO nung nóng.

Số thí nghiệm sau khi kết thúc phản ứng tạo sản phẩm có chứa kim loại là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

34. Nhiều lựa chọn

Điện phân cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi, dung dịch X chứa CuSO4 và 0,3 mol KCl trong thời gian t giây, thu được 2,24 lít khí ở anot (đktc) và dung dịch X’. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 19,6 gam so với khối lượng dung dịch X. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Cô cạn Y thì lượng chất rắn khan (gam) thu được gần nhất với?

A. 21,5

B. 24,5

C. 26,5

D. 23,5

35. Nhiều lựa chọn

Cho c nhóm tác nhân hoá học sau:

(1). Ion kim loi nng như Hg2+, Pb2+.

(2). Các anion NO3-, SO42-, PO43- ở nồng độ cao.

(3). Thuốc bo vệ thc vt.

(4). CFC (khí thoát ra từ một số thiết bị làm lnh)

Nhng nhóm tác nhân đu gây ô nhim nguồn nước là :

A. (1), (2), (4).

B. (1)(3)(4).

C(2)(3), (4).

D(1)(2), (3).

© All rights reserved VietJack