35 câu hỏi
Tìm tập xác định D của hàm số y =
D = [-2;32)∪(32;2]
D = (-2;32)∪(32;2)
D = (32;2)
D = (-2;2)
Tập xác định của hàm số + là
(-1;2]
(-1;2)
(-∞;2]
[-1;2]
Tập xác định của hàm số là
(1;+∞)
[1;+∞)
(0;+∞)
ℝ\{1}
Tìm tập xác định D của hàm số y =
D = ℝ\{-1;4}
D = (-∞;-1]∪[4;+∞)
D = ℝ
D = (-∞;-1)∪(4;+∞)
Tìm tập xác định D của hàm số y =
D = [-2;2]
ℝ\{±2}
D = (-2;2)
D = (-∞;+∞)
Tập xác định của hàm số là
ℝ\53
ℝ
53;+∞
[53;+∞)
Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f(x) = xác định với mọi ?
5
4
7
9
Cho biết phương trình = 26 có nghiệm dạng , với n là số tự nhiên. Tổng tất cả các chữ số của n bằng
9
5
6
3
Tập xác định của hàm số là
D = (-3;5]
D =
D = (-3;5)
D =
Tập xác định của hàm số y = là
D = (-∞;+∞)\{3}
D = (-∞;1)∪(2;+∞)\{3}
D = (-∞;+∞)\(1;2)
D = (-∞;1)∪(2;+∞)
Tập xác định của hàm số y = là:
ℝ
ℝ\{0;4}
(-∞;0)∪(4;+∞)
(3;+∞)
Hàm số nào sau đây có tập xác định là ?
y = x13
y = ln|x|
y = x1x
y = 1ex
Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
Tập giá trị của hàm số là tập .
Tập giá trị của hàm số là tập .
Tập xác định của hàm số là tập .
Tập xác định của hàm số là khoảng .
Tập xác định của hàm số là
(2;5)
[2;5]
Tìm tập xác định của hàm số y = ln(1-x).
D = (-∞;-1)
D = (1;+∞)
D = (-∞;1)
D = (1;+∞)
Tập xác định của hàm số y = log là
(3;+∞)
(1;3)
(-∞;1)∪(3;+∞)
ℝ\{1
Tập xác định của hàm số là
D = [0;2]
D =
D =
D = (0;2)
Tìm tập xác định của hàm số là
[0;1]
(0;1)
Tập xác định của hàm số y = là:
(-∞;1)∪(2;+∞)
ℝ
(0;+∞)
(1;2)
Tập xác định của hàm số là
ℝ
32;+∞
-∞;32
(-∞;32]
Tập xác định của hàm số là
(0;+∞)
[0;+∞)
ℝ\{0}
ℝ
Tập xác định của hàm số là
ℝ
(3;+∞)
(0;+∞)
(2;+∞)
Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về hàm số (với ) ?
Trên tập xác định, hàm số đồng biến nếu a > 1, nghịch biến nếu 0 < a < 1.
Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang.
Tập xác định của hàm số là .
Đồ thị hàm số luôn nằm bên phải trục tung.
Tập xác định của hàm số là
(-∞;0)∪(2;+∞)
[0;2]
(-∞;0]∪[2;+∞)
(0;2)
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
y = log3 x
y = log2 (x + 1)
y = logπ4 x
y = π3x
Tập xác định của hàm số là
D = (0;+∞)
D = (-1;+∞)
D = [-1;+∞)
D = [0;+∞)
Tìm tập xác định D của hàm số .
D = [2;4]
D =
D =
D = (2;4)
Tìm tập xác định của hàm số
(-∞;1)∪(2;+∞)
(-∞;2)
(1;+∞)
(-1;1)
Tập xác định của hàm số là
(3;+∞)
(0;3]
(0;3)
(-∞;0)∪(3;+∞)
Tập xác định của hàm số là
D = -32;32
D =(-∞;-32]∪[32;+∞)
D =(-∞;-32)∪(32;+∞)
D = -32;32
Hàm số có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Đường thẳng y = 3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ , . Biết rằng =2, giá trị của bằng
13
3
2
23
Cho a,b,c là các số thực dương khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?

a < b < c
a < c < b
b < a < c
b > a > c
Cho a,b là các số thực dương thỏa mãn = 7ab. Hệ thức nào sau đây là đúng?
2log2a+b3 = log2a + log2b
log2a+b3 = 2(log2a + log2b)
2log2(a+b) = log2a + log2b
4log2a+b6 = log2a + log2b
Đối với hàm số , khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
xy' + 1 = -ey
xy' + 1 = ey
xy' - 1 = ey
xy' - 1 = -ey
Cho đồ thị của các hàm số (a,b,c dương và khác 1) có đồ thị như trong hình vẽ. Chọn đáp án đúng:

a > b > c
b > c > a
b > a > c
c > b > a

