2048.vn

170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án - Phần 2
Quiz

170+ câu trắc nghiệm Cơ sở dữ liệu Oracle có đáp án - Phần 2

A
Admin
IT TestTrắc nghiệm tổng hợp10 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Table được tạo như sau: CREATE TABLE MY_TABLE (COL1 NUMBER) STORAGE (INITIAL 2M NEXT 2M MINEXTENTS 6 PCTINCREASE 0); Khi bạn thực hiện phát biểu sau, cái gì sẽ là kích thước của table, nếu sự đánh dấu high-water của table là 200KB?
ALTER TABLE MY_TABLE DEALLOCATE UNUSED KEEP 1000K;

1000KB

200KB

12000KB

2MB

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh nào dùng để drop constraint?

ALTER TABLE MODIFY CONSTRAINT

DROP CONSTRAINT

ALTER TABLE DROP CONSTRAINT

ALTER CONSTRAINT DROP

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bạn định nghĩa cột với kiểu DL là TIMESTAMP WITH LOCAL TIME ZONE, cái gì là độ chính xác của những giây lưu trữ?

0

2

6

9

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

View TĐDL nào có timestamp của table được tạo?

DBA_OBJECTS

DBA_SEGMENTS

DBA_TABLES

All the above

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều gì xảy ra khi bạn thực hiện phát biểu sau và table CHAINED_ROWS không tồn tại trong schema hiện hành? ANALYZE TABLE EMPLOYEE LIST CHAINED ROWS;

Oracle creates the CHAINED_ROWS table.

Oracle updates the dictionary with the number of chained rows in the table

Oracle creates the CHAINED_ROWS table under the SYS schema; if one already exists under SYS, Oracle uses it

Câu lệnh không thực hiện được

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu được thực hiện để thay đổi khóa chính (PK_BONUS) của table BONUS. (chọn 2.) ALTER TABLE BONUS MODIFY CONSTRAINT PK_BONUS DISABLE VALIDATE;

Không dòng mới nào dƣợc thêm vào table BONUS

Existing rows of the BONUS table are validated before disabling the constraint

Rows can be modified, but the primary key columns cannot change

Chỉ số duy nhất được tạo ra khi định nghĩa ràng buộc bị drop

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào trong câu lệnh ANALYZE kiểm tra tính trung thực của các dòng trong table?

COMPUTE STATISTICS

VALIDATE STRUCTURE

LIST INVALID ROWS

None of the above

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào không đúng về sự phân chia phạm vi?

A partition can be range-partitioned

Sự phân chia khu có thể được phân chia bởi phạm vi

A partition can be hash-partitioned

A subpartition can be hash-partitioned

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Table được tạo với gtrị của INITRANS là 2. Gtrị nào bạn sẽ chọn cho INITRANS của mỗi index được tạo trong table này?

1

2

4

6

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi làm cho hợp lệ 1 ràng buộc, tại sao bạn phải định nghĩa mđề EXCEPTIONS?

To display the ROWIDs of the rows that do not satisfy the constraint

To move the bad rows to the table specified in the EXCEPTIONS clause

Để lưu ROWIDs của các dòng bị hư hỏng(bad rows) trong table được định nghĩa mđề EXCEPTIONS

To save the bad rows in the table specified in the EXCEPTIONS Clause

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Keyword nào ko hợp lệ đối với tham số BUFFER_POOL của mệnh đề STORAGE?

DEFAULT

LARGE

KEEP

RECYCLE

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào trong câu lệnh ALTER TABLE mà bạn dùng để tổ chức lại table?

REORGANIZE

REBUILD

RELOCATE

MOVE

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng nào sau đây làm đoạn code bị sai? 1 ALTER TABLE MY_TABLE 2 STORAGE ( 3 MINEXTENTS 4 4 NEXT 512K) 5 NOLOGGING;

2

3

4

5

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào ko thuộc ROWID?

Tablespace

Data file number

Object ID

Block ID

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Keyword nào bạn dùng trong câu lệnh CREATE INDEX để tạo 1 function-based index?

CREATE FUNCTION INDEX

CREATE INDEX ORGANIZATION INDEX

CREATE INDEX FUNCTION BASED

None of the above

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

View TĐDL nào thể hiện thông tin thống kê từ câu lệnh ANALYZE INDEX VALIDATE STRUCTURE?

INDEX_STATS

DBA_INDEXES

IND

None; VALIDATE STRUCTURE does not generate statistics

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một ràng buộc được khởi tạo với mđề DEFERRABLE INITIALLY IMMEDIATE. Điều đó có nghĩa gì?

Constraint checking is done only at commit time.

Ràng buộc sẽ ktra kết xuất sau mỗi câu lệnh SQL, nhƣng bạn có thể thay đổi cách thức này bằng chỉ định SET CONSTRAINTS ALL DEFERRED.

Existing rows in the table are immediately checked for constraint violation

The constraint is immediately checked in a DML operation, but subsequent constraint verification is done at commit time

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tùy chọn nạo sau đây không thể được thực hiện online mà không có bất kì gián đoạn nào để thực hiện liên tục trong giao dịch trực tuyến?

Dropping a user-defined column

Rebuilding secondary IOT indexes

Adding new columns to a heap-based table

Rebuilding a primary IOT index

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Script nào tạo table CHAINED_ROWS?

catproc.sql

catchain.sql

utlchain.sql

No script is necessary; ANALYZE TABLE LIST CHAINED ROWS creates the table

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác nhau giữa ràng buộc unique và ràng buộc khóa chính là gì?

A unique key constraint requires a unique index to enforce the constraint, whereas a primary key constraint can enforce uniqueness using a unique or non-unique index

A primary key column can be NULL, but a unique key column cannot be NULL

A primary key constraint can use an existing index, but a unique constraint always creates an index.

Ràng buộc unique thì cột có thể NULL, nhưng ràng buộc khóa chính thì không được phép NULL

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn có thể giám sát việc sử dụng index bằng cách dùng mệnh đề MONITORING USAGE của câu lệnh ALTER INDEX. View TĐDL nào mà bạn dùng để vấn tin cách dùng index?

USER_INDEX_USAGE

V$OBJECT_USAGE

V$INDEX_USAGE

DBA_INDEX_USAGE

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi 1 table được cập nhật, nơi nào mà thông tin cũ được lưu trữ cái mà được sdụng để undo các thay đổi?

Temporary segment

Redo log buffer

Undo buffer

Rollback segmen

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tham số nào chỉ ra số lượng các transaction slots trong khối DL?

MAXTRANS

INITRANS

PCTFREE

PCTUSED

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu lệnh nào không đúng về undo tablespace?

Undo tablespaces sẽ không được tạo ra nếu nó không được chỉ ra trong câu lệnh CREATE DATABASE

Two undo tablespaces may be active if a new undo tablespace was specified and there are pending transactions on the old one

You can switch from one undo tablespace to another

UNDO_MANAGEMENT cannot be changed dynamically while the instance is running

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng CSDL nào sau đây bao gồm nhiều hơn 1segment?

Nested Table

Partitioned table

Index Partition

Undo segment

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack