2048.vn

17 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số có đáp án
Quiz

17 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số có đáp án

A
Admin
ToánLớp 26 lượt thi
17 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Điền chữ số thích hợp vào ô trống.

\(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{38}\\{\,\,\,5}\end{array}} \\.......\end{array}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: 47 + 8.

53

54

55

56

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

69 + 2 = …..

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

53 + 9 = 72. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là …..; …..; …..

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.

49 + 7 ... 66

>

<

=

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.

57 + 5  …..   52 + 8

,>

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả bé hơn 66 ?

45 + 15

64 + 8

58 + 20

56 + 9

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Hai phép tính nào có cùng kết quả?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng

Sắp xếp các phép tính theo kết quả từ bé đến lớn.

83 + 9

47 + 6

36 + 20

58 + 4

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho phép tính:

\(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{56}\\{\,\,\,8}\end{array}} \\\,\,\,*4\end{array}\)

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là …..

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính:  28 + 9 + 32.

37

59

68

69

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

78 + 5 – 21 = …..

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Ngày thứ nhất cô Lan bán được 45 quả trứng, ngày thứ hai cô bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 9 quả trứng. Vậy ngày thứ hai cô Lan bán được …..  quả trứng.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

….. ….. …..

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Sợi dây màu hồng dài 75 cm, sợi dây màu vàng dài hơn sợi dây màu hồng 5 cm. Vậy sợi dây màu vàng dài ….. dm.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack