17 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số có đáp án
17 câu hỏi
Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống
Điền chữ số thích hợp vào ô trống.
\(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{38}\\{\,\,\,5}\end{array}} \\.......\end{array}\)
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tính: 47 + 8.
53
54
55
56
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
69 + 2 = …..
Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai
53 + 9 = 72. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Nối phép tính với kết quả của phép tính đó.

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là …..; …..; …..
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.
49 + 7 ... 66
>
<
=
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.
57 + 5 ….. 52 + 8
,>
Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Trong các phép tính sau, phép tính nào có kết quả bé hơn 66 ?
45 + 15
64 + 8
58 + 20
56 + 9
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Hai phép tính nào có cùng kết quả?

Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp các phép tính theo kết quả từ bé đến lớn.
83 + 9 | 47 + 6 | 36 + 20 | 58 + 4 |
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Cho phép tính:
\(\begin{array}{l}\underline { + \begin{array}{*{20}{c}}{56}\\{\,\,\,8}\end{array}} \\\,\,\,*4\end{array}\)
Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là …..
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tính: 28 + 9 + 32.
37
59
68
69
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
78 + 5 – 21 = …..
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Ngày thứ nhất cô Lan bán được 45 quả trứng, ngày thứ hai cô bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 9 quả trứng. Vậy ngày thứ hai cô Lan bán được ….. quả trứng.
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
…..
…..
…..
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Sợi dây màu hồng dài 75 cm, sợi dây màu vàng dài hơn sợi dây màu hồng 5 cm. Vậy sợi dây màu vàng dài ….. dm.
