vietjack.com

17 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án (Phần 2)
Quiz

17 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 3: Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên có đáp án (Phần 2)

V
VietJack
ToánLớp 610 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đọc các số La mã sau XI;XXII;XIV;LXXXV?

11;22;14;535

11;21;14;85

11;22;16;75

11;22;14;85

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chữ số 3;1;8;0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là

1038

1083

1308

1380

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (a ) là một số tự nhiên thỏa mãn (2 < a < 11 ). Khẳng định nào sau đây sai?

 

a < 15

0 < a

0 < a < 15

2 < a < 15

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo dõi kết quả bán hàng trong một ngày của một cửa hàng , người ta nhận thấy:

+) Số tiền thu được vào buổi sáng nhiều hơn vào buổi chiều

+) Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi chiều.

So sánh số tiền thu được (đều là các số tự nhiên) của cửa hàng vào buổi sáng và buổi tối.

Số tiền thu được vào buổi tối ít hơn vào buổi sáng.

Số tiền thu được vào buổi tối bằng vào buổi sáng

Số tiền thu được vào buổi tối nhiều hơn vào buổi sáng

Không so sánh được

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chữ số thích hợp ở dấu * sao cho: \[3359 < \overline {33 * 9} < 3389\]

Số 6

Số 7

Số 8

Số 6 và số 7

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với ba chữ số 0;1;3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

4

3

5

6

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau  lần lượt là

1234;9876

1000;9999

1023;9876

1234;9999

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54;25;89;2000

VIV;XXV;LLXXIX;ML

LIV;XXV;LXXXIX;MM

VIV;XXV;LXXXIX;LL

VIV;XXV;LXXXVIIII;MM

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số sau theo thứ tự giảm dần:

50 413 000, 39 502 403, 50 412 999, 39 502 413.

50 412 999, 50 413 000, 39 502 403, 39 502 413.

50 413 000, 50 412 999 , 39 502 413 , 39 502 403

50 413 000, 50 412 999, 39 502 403, 39 502 413

50 412 999, 50 413 000, 39 502 413, 39 502 403

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên đồng hồ ghi số La Mã, 3 giờ 25 thì kim phút chỉ vào số mấy?

III

V

VI

VII

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thêm một chữ số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới

tăng 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.

giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: \[A = \{ a \in N * |a < 5\} \]

\[A = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\]

\[A = \left\{ {1,2,3,4} \right\}\]

\[A = \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\]

\[A = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số 3,5,8,9, số nào thuộc tập hợp \[A = \{ x \in N|x \ge 8\} \] số nào thuộc tập \[B = \{ x \in N|x < 5\} \] ?

9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

9 thuộc A; 3 thuộc B

8 và 9 thuộc A; 3 và 5 thuộc B

8 và 9 thuộc a; 3 thuộc B.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số bằng 10, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?

6

7

8

9

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002?

2002

2001

2003

2000

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?

101

200

100

99

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?

901

899

900

999

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack