17 câu trắc nghiệm Lịch sử & Địa lí 4 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án
17 câu hỏi
Dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 là …..
Cho lược đồ sau:

Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.
Những tỉnh có mật độ dân số dưới 100 người/km2 là: Hà Giang, Phú Thọ, Lào Cai, Lai Châu, Tuyên Quang, Điện Biên, Sơn La, Yên Bái, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hòa Bình.
Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi sinh sống của một số dân tộc như: Mường, Thái, Dao, Ba Na, Mông, Chăm, Ê-đê, Tày, Nùng, Hoa, Khơ-me, Kinh.
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Thưa thớt | Rộng |
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích (1) ….. nhưng ít dân nên đây là vùng dân cư (2) …..
Đâu KHÔNG phải cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Làm ruộng bậc thang.
Xây dựng các công trình thủy điện.
Khai thác khoáng sản.
Xây dựng các khu du lịch sinh thái.
Cho hình ảnh sau:

Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: Sơn La, Hoà Bình, Thác Bà, ….. và …..
Ruộng bậc thang thường được làm ở
Đỉnh núi.
Sườn núi.
Chân núi.
Trong thung lũng.
Nối các cách thức khai thác tự nhiên sau với vai trò của nó.
Cách thức khai thác tự nhiên | Vai trò |
A. Làm ruộng bậc thang | A. Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy |
B. Khai thác khoáng sản | B. Cung cấp điện cho sinh hoạt và sản xuất. |
C. Xây dựng công trình thủy điện | C. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho các ngành công nghiệp |
Cho hình ảnh sau:

Sắp xếp các tỉnh theo thứ tự có mật độ dân số từ nhỏ đến lớn.
STT | Các tỉnh |
| Quảng Ninh. |
| Bắc Giang |
| Sơn La |
| Tuyên Quang |
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ GIAI ĐOẠN 2015-2022 (nghìn người) | |||||
Năm | 2015 | 2017 | 2019 | 2021 | 2022 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 11.907,0 | 12.230,8 | 12.569,3 | 12.925,1 | 13.023,2 |
Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam
Từ năm 2015 đến năm 2022 dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng thêm ….. nghìn người.
Nối thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp với công dụng của 1 số loại khoáng sản.
A | B |
D. Than. | A. Sản xuất phân lân. |
B. Khoáng sản kim loại. | C. Làm vật liệu xây dựng. |
D. A-pa-tit. | A. Sản xuất điện. |
B. Đá vôi | C. Luyện kim. |
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
Đa dạng | Tập quán sinh hoạt |
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi sinh sống của nhiều dân tộC. Mỗi dân tộc có tiếng nói, (1)……………. và trang phục truyền thống riêng, tạo nên sự (2) ……………..về văn hoá của vùng.
Ruộng bậc thang nổi tiếng ở tỉnh Yên Bái là
Hoàng su Phì.
Mù Căng Chải.
Sa pA.
Y Tí.
Cho hình ảnh sau:

Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.
Sắt có ở các tỉnh là: Lào Cai, Điện Biên, Yên Bái, Cao Bằng, Hà Giang, Thái Nguyên.
Nhà máy thủy điện Sơn La nằm trên con sông nào sau đây?
Sông Đà.
Sông Mã.
Sông Cả.
Sông Gâm.
Tỉnh nào sau đây có sản lượng than đá cao nhất vùng?
Quảng Ninh.
Điện Biên.
Sơn LA.
Lào Cai.
Các nhà máy thủy điện nằm trên sông Đà là Sơn La, Lai Châu, …..
