2048.vn

17 câu trắc nghiệm Lịch sử & Địa lí 4 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án
Quiz

17 câu trắc nghiệm Lịch sử & Địa lí 4 Kết nối tri thức Bài 5 có đáp án

A
Admin
Lịch sử & Địa líLớp 410 lượt thi
17 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ năm 2020 là …..

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lược đồ sau:

Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.

Những tỉnh có mật độ dân số dưới 100 người/km2 là: Hà Giang, Phú ThọLào CaiLai ChâuTuyên Quang, Điện BiênSơn LaYên BáiCao BằngBắc KạnLạng Sơn, Hòa Bình.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi sinh sống của một số dân tộc như: MườngTháiDaoBa NaMôngChămÊ-đêTàyNùngHoaKhơ-meKinh.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Thưa thớt

Rộng

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích (1) ….. nhưng ít dân nên đây là vùng dân cư (2) …..

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu KHÔNG phải cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

Làm ruộng bậc thang.

Xây dựng các công trình thủy điện.

Khai thác khoáng sản.

Xây dựng các khu du lịch sinh thái.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình ảnh sau:

Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: Sơn La, Hoà Bình, Thác Bà, ….. và …..

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruộng bậc thang thường được làm ở

Đỉnh núi.

Sườn núi.

Chân núi.

Trong thung lũng.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối các cách thức khai thác tự nhiên sau với vai trò của nó.

Cách thức khai thác tự nhiên

Vai trò

A. Làm ruộng bậc thang

A. Hạn chế tình trạng phá rừng làm nương rẫy

B. Khai thác khoáng sản

B. Cung cấp điện cho sinh hoạt và sản xuất.

C. Xây dựng công trình thủy điện

C. Cung cấp nguyên nhiên liệu cho các ngành công nghiệp

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình ảnh sau:

Cho hình ảnh sau:Sắp xếp các tỉnh theo thứ tự có mật độ dân số từ nhỏ đến lớn.STTCác tỉnhQuảng Ninh.Bắc GiangSơn LaTuyên Quang (ảnh 1)

Sắp xếp các tỉnh theo thứ tự có mật độ dân số từ nhỏ đến lớn.

STT

Các tỉnh

 

Quảng Ninh.

 

Bắc Giang

 

Sơn La

 

Tuyên Quang

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ GIAI ĐOẠN 2015-2022 (nghìn người)

Năm

2015

2017

2019

2021

2022

Trung du và miền núi Bắc Bộ

11.907,0

12.230,8

12.569,3

12.925,1

13.023,2

Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam

Từ năm 2015 đến năm 2022 dân số của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng thêm ….. nghìn người.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nối thông tin ở cột A với cột B cho phù hợp với công dụng của 1 số loại khoáng sản.

A

B

D. Than.

A. Sản xuất phân lân.

B. Khoáng sản kim loại.

C. Làm vật liệu xây dựng.

D. A-pa-tit.

A. Sản xuất điện.

B. Đá vôi

C. Luyện kim.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.

Đa dạng

Tập quán sinh hoạt

Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là nơi sinh sống của nhiều dân tộC. Mỗi dân tộc có tiếng nói, (1)……………. và trang phục truyền thống riêng, tạo nên sự (2) ……………..về văn hoá của vùng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ruộng bậc thang nổi tiếng ở tỉnh Yên Bái là

Hoàng su Phì.

Mù Căng Chải.

Sa pA.

Y Tí.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình ảnh sau:

Chọn từ đúng trong những từ được gạch chân.

Sắt có ở các tỉnh là: Lào Cai, Điện Biên, Yên Bái, Cao Bằng, Hà Giang, Thái Nguyên.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà máy thủy điện Sơn La nằm trên con sông nào sau đây?

Sông Đà.

Sông Mã.

Sông Cả.

Sông Gâm.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉnh nào sau đây có sản lượng than đá cao nhất vùng?

Quảng Ninh.

Điện Biên.

Sơn LA.

Lào Cai.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các nhà máy thủy điện nằm trên sông Đà là Sơn La, Lai Châu, …..

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack