vietjack.com

17 câu trắc nghiệm Bài văn tả cảnh Cánh diều có đáp án
Quiz

17 câu trắc nghiệm Bài văn tả cảnh Cánh diều có đáp án

A
Admin
17 câu hỏiTiếng ViệtLớp 4
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Vì sao Bé không dám nói thật với ông lí do mình đi học sớm?

A. Bé sợ ông cười.

B. Bé sợ ông không cho đi sớm.

C. Bé sợ bài văn bị điểm thấp.

D. Bé sợ ông sẽ đi theo mình.

2. Nhiều lựa chọn

Ông của bạn Bé cũng tham gia vào công việc gì trong buổi làm đồng bạn miêu tả?

A. Trồng vải thiều dưới bãi.

B. Vác cuốc, vác vồ.

C. Vun xới ở cánh đồng bí.

D. Đi gặt lúa.

3. Nhiều lựa chọn

 Tác giả của Bài văn tả cảnh là ai?

A. Tô Hoài.

B. Nguyễn Tuân.

C. Nguyễn Ngọc Tư.

D. Thạch Lam.

4. Nhiều lựa chọn

 Tan học về, Bé đã khoe với ông điều gì?

A. Bé không được điểm cao trong bài tập làm văn.

B. Bé được điểm 6 môn toán.

C. Bé được điểm 9 bài tập làm văn.

D. Bé bị cô mắng.

5. Nhiều lựa chọn

 Bài tập làm văn của Bé viết về nội dung gì?

A. Tả cảnh cánh đồng trong buổi xế chiều.

B. Tả cảnh đi làm đồng buổi sáng.

C. Tả khung cảnh buổi sáng ở làng quê em.

D. Tả cảnh cánh đồng lúa ở nông thôn.

6. Nhiều lựa chọn

 Bé đã làm những việc gì để viết bài tập làm văn đó thật hay?

A. Nhờ cô giáo hướng dẫn.

B. Đứng ở đầu làng mấy buổi sáng để quan sát.

C. Cứ viết rồi lại sửa.

D. Cả B và C.

7. Nhiều lựa chọn

 Bé miêu tả cảnh vật buổi sáng như thế nào?

A. Gà hàng xóm te te gáy, những làn khói bếp lan nhẹ nhàng trên mái nhà.

B. Trời mưa xối xả khiến mọi người ra đồng muộn.

C. Những giọt sương vẫn nằm trên chiếc lá chưa chịu đi.

D. Sương mù bao phủ lấy cánh đồng.

8. Nhiều lựa chọn

 Hình ảnh con người trong bài văn của bé hiện lên như thế nào?

A. Mọi người tập trung ở đầu làng.

B. Các cụ đang trồng vải thiều dưới bãi.

C. Các anh chị vác cuốc, vác vồ lũ lượt đi.

D. Tất cả các đáp án trên.

9. Nhiều lựa chọn

 Cánh đồng làng Bé đang có vụ mùa gì?

A. Mùa chôm chôm.

B. Vụ trồng bí.

C. Mùa vải thiểu.

D. Vụ trồng ngô.

10. Nhiều lựa chọn

 Ông đã khen bé như thế nào?

A. Khen bé viết hay.

B. Khen bé giỏi, viết như hệt.

C. Khen bé ngoan, viết giỏi.

D. Khen bé thông minh.

11. Nhiều lựa chọn

 Bé cảm thấy thế nào khi được ông khen?

A. Vui sướng.

B. Hớn hở.

C. Phấn khởi.

D. Hào hứng.

12. Nhiều lựa chọn

 Từ vồ trong bài có nghĩa là gì?

A. Loại vải có quả ngon, hạt nhỏ.

B. Loại cây to, thân thằng, lá có tình dầu để làm thuốc.

C. Dụng cụ bằng gỗ chắc, nặng, có cán dùng để đập, nện, làm nhỏ đất.

D. Đuổi bắt.

13. Nhiều lựa chọn

 Vì sao mấy hôm trước Bé đi học sớm?

A. Vì Bé có hẹn với bạn.

B. Vì Bé bị phạt trực nhật ở lớp.

C. Vì Bé phải ra đầu làng quan sát để làm bài văn cô giáo.

D. Vì nhà Bé xa trường.

14. Nhiều lựa chọn

 Vì sao bé không dám nói thật lí do đi học sớm với ông?

A. Vì Bé sợ ông lo lắng.

B. Vì Bé sợ ông cười.

C. Vì Bé muốn giữ bí mật với ông.

D. Vì Bé sợ ông buồn.

15. Nhiều lựa chọn

 Hình ảnh nào trong bài tập làm văn khiến ông khen bé?

A. Từng đoàn người kéo xuống đồng.

B. Các bạn học sinh lớp 4B cũng ra đồng.

C. Tiếng nói chuyện, cười đùa ồn ã, át cả cái rét buốt.

D. Các cụ đang trồng vải thiều dưới bãi.

16. Nhiều lựa chọn

 Nội dung của bài đọc là gì?

A. Thể hiện sự chăm chỉ, cố gắng hoàn thành bài tập làm văn của Bé. Đồng thời, thể hiện sự quan sát tỉ mỉ đối với cảnh vật xung quanh để viết bài văn của Bé.

B. Thể hiện vẻ đẹp của con người lao động.

C. Thể hiện sự vất vả của người nông dân.

D. Ca ngợi nét đẹp lao động của con người.

17. Nhiều lựa chọn

 Câu văn sau “Tiếng nói chuyện, cười đùa ồn ã, át cả cái rét buốt.” thể hiện điều gì?

A. Sự vui vẻ của người lao động, quên cái mệt, cái khổ.

B. Mọi người nói chuyện rất to và ồn ào.

C. Tiếng nói chuyện gây ồn cho làng xóm.

D. Tất cả các đáp án trên.

© All rights reserved VietJack