vietjack.com

17 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép trừ phân số có đáp án
Quiz

17 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép trừ phân số có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 41 lượt thi
13 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{{17}}{{18}} - \frac{5}{6}\]

\[\frac{1}{9}\]

\[\frac{5}{9}\]

\[\frac{1}{6}\]

1

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[\frac{{50}}{{19}} - \frac{{41}}{{19}}\] là:

\[\frac{9}{{19}}\]

\[\frac{{90}}{{19}}\]

\[\frac{{10}}{{19}}\]

\[\frac{1}{{19}}\]

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm \[\frac{{23}}{{30}} - \frac{{.....}}{{30}} = \frac{8}{{30}}\] là:

5

31

15

16

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào có kết quả bằng \[\frac{{17}}{{13}}\]:

\[\frac{{29}}{{13}} - \frac{2}{{13}}\]

\[\frac{9}{{13}} - \frac{2}{{13}}\]

\[\frac{{31}}{{13}} - \frac{{14}}{{13}}\]

\[\frac{{11}}{{13}} + \frac{4}{{13}}\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[\frac{{26}}{{38}} - \frac{7}{{38}} - \frac{4}{{38}}\] là:

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{{15}}{{38}}\]

\[\frac{7}{{19}}\]

\[\frac{{14}}{{38}}\]

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một vòi nước giờ thứ nhất chảy được \[\frac{{15}}{{19}}\] bể nước, giờ thứ hai chảy được \[\frac{7}{{19}}\] bể nước. Hỏi giờ thứ hai vòi đó chảy được nhiều hơn giờ thứ nhất bao nhiêu phần bể nước?

\[\frac{7}{{19}}\] bể nước

\[\frac{4}{{19}}\] bể nước

\[\frac{8}{{19}}\] bể nước

\[\frac{{22}}{{19}}\] bể nước

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô ngày đầu đi được \[\frac{{23}}{{27}}\] quãng đường, ngày hôm sau đi được \[\frac{{14}}{{27}}\] quãng đường đó. Hỏi ngày đầu ô tô đi được hơn ngày hôm sau bao nhiêu phần quãng đường đó?

\[\frac{1}{3}\] quãng đường

\[\frac{8}{{27}}\] quãng đường

\[\frac{{37}}{{27}}\] quãng đường

\[\frac{4}{9}\] quãng đường

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tính: \[8 - \frac{3}{7}\]

\[\frac{4}{7}\]

\[\frac{{11}}{7}\]

\[\frac{{53}}{7}\]

\[\frac{{59}}{7}\]

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \[x + \frac{3}{7} = \frac{{15}}{{28}}\]

\[x = \frac{4}{7}\]

\[x = \frac{3}{{28}}\]

\[x = \frac{{27}}{{28}}\]

\[x = \frac{{18}}{{35}}\]

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

\[\frac{{16}}{{20}} - \frac{3}{{18}} = \frac{{.....}}{{.....}}\]

Rút gọn rồi tính:

16; 30

17; 30

18; 30

19; 30

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \[\frac{5}{7} - \frac{2}{5}\]

\[\frac{3}{2}\]

\[\frac{3}{7}\]

\[\frac{{11}}{{35}}\]

\[\frac{3}{{35}}\]

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: \[\frac{9}{{10}} - \left( {\frac{2}{5} + \frac{1}{{10}}} \right) + \frac{9}{{20}}\]

\[\frac{{23}}{{20}}\]

\[\frac{{21}}{{20}}\]

\[\frac{{19}}{{20}}\]

\[\frac{{17}}{{20}}\]

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một quầy lương thực buổi sáng bán được \[\frac{2}{7}\] tổng số gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng \[\frac{1}{5}\] tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy lương thực đó?

\[\frac{4}{{35}}\] tổng số gạo

\[\frac{8}{{35}}\] tổng số gạo

\[\frac{{27}}{{35}}\] tổng số gạo

\[\frac{{17}}{{35}}\] tổng số gạo

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack