40 CÂU HỎI
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
Nhiệt phân hoàn toàn 17,95 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Zn(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Phân trăm khối lượng NaNO3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 52,65 %
B. 23,68 %
C. 47,35 %
D. 76,32 %
Axit phophoric không thể được điều chế trực tiếp từ
A. photpho
B. điphotpho pentaoxit
C. photphin
D. canxi photphat
Cho 44 gam dung dịch NaOH 10% tác dụng với 20 gam dung dịch axit photphoric 39,2%. Muối thu được sau phản ứng là
A. NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. Na3PO4
Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành vào 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,1M và KOH 0,2M đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng, làm khô các chất thu được 9,448 gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 1,426
B. 1,395
C. 1,302
D. 1,085
Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 6,2. Dẫn X đi qua bình đựng bột Fe rồi nung nóng biết rằng hiệu suất tổng hợp NH3 đạt 40% thì thu được hỗn hợp Y. có giá trị là
A. 14,76
B. 18,23
C. 7,38
D. 13,48
Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2
B. HNO3
C. không khí
D. NH4NO3
Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp
B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
C. Sản xuất axit nitric
D. Sản xuất phân lân
Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 3,6. Nung nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 là 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 36%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 40%.
Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA
B ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA
C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA
D ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA
Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:
A. NO
B. N2O
C.NaCl
D. NH4Cl
Hỗn hợp X gồm: N2 và H2 với tỉ lệ mol là 1 : 4. Nung hỗn hợp X ở điều kiện thích hợp để phản ứng xảy ra. Biết hiệu suất phản ứng là 40%. Phần trăm theo thể tích của amoniac (NH3) trong hỗn hợp thu được sau phản ứng là:
A. 16,04%
B. 17,04%
C. 18,04%
D. 19,04%
Cho 14,2 gam P2O5 vào 500 ml dung dịch NaOH 1M, thì sau phản ứng khối lượng muối thu được là
A. 37,1 gam
B. 73,1 gam
C. 71,3 gam
D. 30,6 gam
Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là
A. 80
B. 82
C. 74
D. 72
Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm
Khí Y có thể là khí nào dưới đây?
A. H2
B. N2
C. NH3
D. CH4
Cho m gam P2O5 tác dụng với 253,5 ml dung dịch NaOH 2M .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được 3m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 6,886
B. 7,813
C. 7,92
D. 21,3
Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là
A. nitơ
B. cacbon
C. kali
D. photpho
Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công
Lí do chính là
A. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ
B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên
C. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2
D. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí
Khi cho 0,25 mol P2O5 vào dung dịch chứa x mol KOH. Để thu được 2 muối K2HPO4 và KHPO4 thì giá trị x phải thuộc khoảng
A. 0 < x < 0,5
B. 0,5 < x < 1
C. 0,25 < x < 0,5
D. 1 < x < 1,5
Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:
A. Quặng xiđerit
B. Quặng apatit
C. Protein thực vật
D. Cơ thể người và động vật
Một bình kín có thể tích là 0,5 lit chứa 0,5 mol H2 và 0,5 molN2 , ở nhiệt độ toC . Khi ở trạng tháu cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng tổng hợp NH3 là
A. 1,278
B. 3,125
C. 6,750
D. 4,125
Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây ?
A. NH3
B. NaNO2
C. NH4Cl
D. NH4NO2
Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbonmonoxit và silic đioxit là oxit axit
Photpho (P) thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng với chất nào dưới đây
A. Cl2
B. O2
C. Ca
D. H2
Cho hỗn hợp X gồm a mol photpho và b mol lưu huỳnh. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc lấy dư 20 so với lượng cần dùng thu được dung dịch Y. Số mol NaOH cần dùng để trung hòa hết dung dịch Y là
A. (3a + 2b) mol
B. (3,2a + 1,6b) mol
C. (1,2a + 3b) mol
D. (4a + 3,2b) mol
Để điều chế photpho (ở dạng P) người ta trộn một loại quặng có chứa Ca3(PO4)2 với SiO2 và lượng cacbon vừa đủ rồi nung trong lò với nhiệt độ cao (20000C). Nếu từ 1 tấn quặng chứa 62% là Ca3(PO4)2 thì sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu kg photpho biết rằng hiệu suất phản ứng là 90%?
A. 12,4 kg
B. 137,78 kg
C. 124 kg
D. 111,6 kg
Để loại các khí: SO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây?
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. HCl
Hoà tan 28,4 gam điphotpho pentaoxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ % của dung dịch axit photphoric thu được là
A. 17,04%
B. 17,64%
C. 16,69%
D. 18,02%
Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm N2, CO và CO2 qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 15 gam kết tủa, sau đó đi qua ống sứ chứa CuO dư nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ giảm đi 1,6 gam. Nếu cho 5,6 lít hỗn hợp khí trên đi qua ống sứ chứa CuO dư nung nóng rồi dẫn sản phẩm khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 thì lượng kết tủa thu được là
A. 12,5 gam
B. 25,0 gam
C. 15,0 gam
D. 7,50 gam
Cho hỗn hợp X gồm a mol photpho và b mol lưu huỳnh. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc lấy dư 20% so với lượng cần dùng thu được dung dịch Y. Số mol NaOH cần dùng để trung hòa hết dung dịch Y là
A. (3a + 2b) mol
B. (3,2a + 1,6b) mol
C. (1,2a + 3b) mol
D. (4a + 3,2b) mol
Đốt cháy 15,5 gam photpho rồi hoà tan sản phẩm vào 200 gam nước. C% của dung dịch axit thu được là
A. 11,36%
B. 20,8%
C. 24,5%
D. 22,7%
Ure là loại phân đạm có hàm lượng dinh dưỡng cao nhất và được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới do có khả năng phát huy tác dụng trên nhiều loại đất khác nhau (kể cả đất nhiễm phèn) và đối với nhiều loại cây trồng khác nhau. Trong quá trình bảo quản, ure dễ bị hút ẩm và chuyển hóa một phần thành (NH4)2CO3. Một loại phân ure chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 44,33%
B. 46,00%
C. 45,79%
D. 43,56%
Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X của photpho cần mol oxi, sau phản ứng chỉ thu được P2O5 và gam H2O. Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 125 gam dung dịch NaOH 16% thu được dung dịch B chỉ chứa hai muối NaH2PO4 và Na2HPO4 có nồng độ phần trăm bằng nhau. Giá trị của m là
A. 24,35
B. 11,66
C. 13,6
D. 11,9
Đinitơ oxit là một chất khí không màu, có cảm giác say khi hít phải, có tác dụng giảm đau nên được dùng làm chất gây mê trong y tế (hỗn hợp gồm 20% O2 và 80% N2O) trong những ca phẫu thuật nhỏ (tiểu phẫu). Nung nóng 26 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và (NH4)2SO4 có tỷ lệ 1 : 1 về khối lượng tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được V lít khí N2O (đktc). Giả sử chỉ có phản ứng tạo khí N2O. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,84
B. 3,43
C. 3,48
D. 5,48
Khi hòa tan hoàn toàn một lượng CuO có màu đen vào dung dịch HNO3 thì dung dịch thu được có màu
A. xanh
B. vàng
C. da cam
D. không màu
Tính độ dinh dưỡng của phân lân supephotphat kép (trong đó chứa 2% tạp chất trơ không chứa photpho)
A. 60,68%
B. 55,96%.
C. 59,47% .
D. 61,92%.
Cho các phát biểu sau:
(1) Supe photphat kép có thành phần chỉ gồm Ca(H2PO4)2.
(3) Amophot là một loại phân phức hợp.
(4) Có thể tồn tại dung dịch có các chất: Fe(NO3)2, H2SO4, NaCl.
(5) Sục CO, vào dung dịch chứa NaAlO2 thấy kết tủa xuất hiện.
(6) Những chất tan hoàn toàn trong nước là những chất điện ly mạnh.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất?
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 4
D. Hình 2
Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là
A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì
B. Các cation như: , và các anion như .
C. Phần bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ
D. Freon và các khí halogen như clo, brom
Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau
A. Na2CO3
B. NH4NO2
C. NaCl
D. NH4Cl