vietjack.com

16 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án (Vận dụng)
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 8: Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án (Vận dụng)

V
VietJack
ToánLớp 99 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O1)(O2) tiếp xúc ngoài tại A và một đường thẳng d tiếp xúc với (O1); (O2) lần lượt tại B, C. Lấy M là trung điểm của BC. Chọn khẳng định sai?

AM là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O1); (O2)

AM là đường trung bình của hình thang O1BCO2

AM = MC

AM=12BC

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O1; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O2; 1cm). Vẽ bán kính O1BO2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2. Gọi D là giao điểm của BC và O1O2. Tính số đo BAC^

90

60

100

80

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O1; 3cm) tiếp xúc ngoài với (O2; 1cm). Vẽ bán kính O1BO2C song song với nhau cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ O1O2, Kéo dài BC cắt  tại D. Tính độ dài O1D

O1D = 4,5cm

O1D = 5cm

O1D = 8cm

O1D = 6cm

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; 20cm) và (O’; 15cm) cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO’. Biết rằng AB = 24cm và O, O’ nằm cùng phía đối với AB

OO’ = 7cm

OO’ = 8cm

OO’ = 9cm

OO’ = 25cm

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; 10cm) và (O’; 5cm) cắt nhau tại A và B. Tính đoạn nối tâm OO’. Biết rằng AB = 8cm và O, O’ nằm cùng phía đối với AB. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

OO’ 6,5cm

OO’ 6,1cm

OO’ 6cm

OO’ 6,2cm

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm O’ đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn (O)). Một cát tuyến bất kì qua A cắt (O’); (O) lần lượt tại C, D. Chọn khẳng định sai:

C là trung điểm của AD

Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn song song với nhau

O’C // OD

Các tiếp tuyến tại C và D của các nửa đường tròn cắt nhau

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB. Vẽ nửa đường tròn tâm O’ đường kính AO (cùng phía với nửa đường tròn (O)). Một cát tuyến bất kì qua A cắt (O’); (O) lần lượt tại C, D. Nếu BC là tiếp tuyến của nửa đường tròn (O’) thì tính BC theo R (với OA = R)

BC = 2R

BC=2R

BC=3R

BC=5R

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O); (O’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài MN với M  (O); N  (O’). Gọi P là điểm đối xứng với M qua OO’; Q là điểm đối xứng với N qua OO’. MN + PQ bằng:

MP + NQ

MQ + NP

2MP

OP + PQ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) (R > R’) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ các bán kính OB // O’D với B, D ở cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO’. Đường thẳng DB và OO’ cắt nhau tại I. Tiếp tuyến chung ngoài GH của (O) và (O’) với G, H nằm ở nửa mặt phẳng bờ OO’ không chứa B, D. Tính PI theo R và R’

OI=R+R'RR'

OI=RR'R+R'

OI=RRR'R+R'

OI=RR+R'RR'

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) (R > R’) tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ các bán kính OB // O’D với B, D ở cùng phía nửa mặt phẳng bờ OO’. Đường thẳng DB và OO’ cắt nhau tại I. Tiếp tuyến chung ngoài GH của (O) và (O’) với G, H nằm ở nửa mặt phẳng bờ OO’ không chứa B, D. Chọn câu đúng:

BD, OO’ và GH đồng quy

BD, OO’ và GH không đồng quy

Không có ba đường nào đồng quy

Cả A, B, C đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; 8cm) và (O’; 6cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:

AB = 8,6cm

AB = 6,9cm

AB = 4,8cm

AB = 9,6cm

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; 6cm) và (O’; 2cm) cắt nhau tại A, B sao cho OA là tiếp tuyến của (O’). Độ dài dây AB là:

AB = 310cm

AB = 6105cm

AB = 3105cm

AB = 105cm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O); (O’) cắt nhau tại A, B trong đó O’  (O). Kẻ đường kính O’OC của đường tròn (O). Chọn khẳng định sai?

AC = CB

CBO'^=90

CA, CB là hai tiếp tuyến của (O’)

CA, CB là hai cát tuyến của (O’)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O); (O’) cắt nhau tại A, B. Lẻ đường kính AC của đường tròn (O) và đường kính AD của đường tròn (O’). Chọn khẳng định sai?

OO'=DC2

C, B, D thẳng hàng

OO’ AB

BC = BD

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đường tròn (A; 10cm), (B; 15cm), (C; 15cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (B) và (C) tiếp xúc với nhau tại A’. Đường tròn (A) tiếp xúc với đường tròn (B) và (C) lần lượt tại C’ và B’. Chọn câu đúng nhất

AA’ là tiếp tuyến chung của đường tròn (B) và (C)

AA’ = 25cm

AA’ = 15cm

Cả A và B đều đúng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đường tròn (A; 10cm), (B; 15cm), (C; 15cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn (B) và (C) tiếp xúc với nhau tại A’. Đường tròn (A) tiếp xúc với đường tròn (B) và (C) lần lượt tại C’ và B’. Tính diện tích tam giác A’B’C’

36cm2

72cm2

144cm2

96cm2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack