vietjack.com

16 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Diện tích đa giác có đáp án (Vận dụng)
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Diện tích đa giác có đáp án (Vận dụng)

V
VietJack
ToánLớp 810 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD (AB // CD). Biết BD = 7 cm; ABD^=45°. Tính diện tích hình thang ABCD.

4922cm2

492cm2

49cm2

492cm2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có diện tích là S. Trên cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy ba điểm M, N, P sao cho AM = 2.BM, BN = 2.NC, CP = 2.PA. Tính diện tích tam giác MNP theo S.

SMNP=13S

SMNP=3S

SMNP=23S

SMNP=14S

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC, trên tia đối của các tia BA, CB, AC lấy M, N, P sao cho BM = BA, CN = CB, AP = AC. Kết luận nào sau đây là đúng?

SMNP17SABC

SMNP7SABC

SMNP= 8SABC

SMNP18SABC

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC. Lấy điểm M, N, P lần lượt thuộc cạnh AC, AB, BC sao cho CMAC = BPBC = ANAB = 13. Gọi I là giao điểm của BM, CN. Gọi E là giao điểm của CN, AP. Gọi F là giao điểm của AP, BM. Khi đó, diện tích của tam giác. Khi đó, ta có:

SEIF = SFBP +SNEA -SIMC

SEIF = SIMC - SFBP +SNEA

SEIF = SIMC + SFBP -SNEA

SEIF = SIMC + SFBP +SNEA

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông cân tại A có BC = 36cm. Vẽ hình chữ nhật MNPQ sao cho MAB, QAC, P, NBC. Khi đó, diện tích hình chữ nhật MNPQ là

158cm2

162cm2

166cm2

170cm2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC nội tiếp KMN và KMN nội tiếp PQR trong đó AB // QR, BC // PQ, CA // RQ. Biết SABC=3cm2;SPQR=12cm2. Tính SKMN.

SKMN=12cm2

SKMN=9cm2

SKMN=6m2

SKMN=3cm2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân ở A, AB = AC = 5cm, BC = 6cm. Gọi O là trung điểm của đường cao AH. Các tia BO và CO cắt cạnh AC và AB lần lượt ở D và E. Tính SADOE.

SADOE=2cm2

SADOE=4cm2

SADOE=6cm2

SADOE=8cm2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác lồi ABCDEF có các cặp cạnh đối song song. Khẳng định nào sau đây là đúng?

SACE12.SABCDEF

SACE13.SABCDEF

SACE12.SABCDEF

SACE13.SABCDEF

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với D là điểm thuộc cạnh BC và F là điểm thuộc cạnh AB. Điểm K đối xứng với điểm B qua DF. Biết rằng K, B nằm khác phía so với AC. Cạnh AC cắt FK tại P và DK tại Q. Tổng diện tích của các tam giác AFP, PKQ và QDC là 10cm2. Nếu ta cộng tổng diện tích này với diện tích tứ giác DFPQ thì bằng 23 diện tích tam giác ABC. Diện tích tam giác ABC là

15cm2

20cm2

25cm2

30cm2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh BC và CD của tứ giác lồi ABCD.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

SABCD<13AM+AN2

SABCD<12AM+AN2

SABCD>12AM+AN2

SABCD>13AM+AN2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có diện tích là 36cm2. Gọi M; N lần lượt là trung điểm AB; CD. Gọi P; Q lần lượt là trung điểm BM và DN. Diện tích tứ giác  là

9cm2

18cm2

36cm2

72cm2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bên trong một hình vuông có cạnh bằng 1 cho 1000 điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Nếu trong số các tam giác có đỉnh là 3 trong 1000 điểm đó thì

tồn tại một tam giác có diện tích không quá 1997

tồn tại một tam giác có diện tích không quá 1998

tồn tại một tam giác có diện tích không quá 1999

tồn tại một tam giác có diện tích không quá 11000

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF. Gọi M, K lần lượt là trung điểm của CD và DE. Gọi H là giao điểm của AM và BK. So sánh diện tích tam giác ABH và diện tích tứ giác MDKH.

Diện tích tam giác ABH lớn hơn diện tích tứ giác MDKH

Diện tích tam giác ABH nhỏ hơn diện tích tứ giác MDKH

Diện tích tam giác ABH bằng diện tích tứ giác MDKH

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, đường DP đi qua trung điểm N của BC và cắt đường thẳng AB tại P. Từ đỉnh C vẽ đường thẳng CQ qua trung điểm M của AD và cắt đường thẳng AB tại Q. Đường thẳng DP và CQ cắt nhau tại O. Biết diện tích hình bình hành ABCD là k. Tính diện tích tam giác QPO theo k.

SQPO=98k

SQPO=89k

SQPO=18k

SQPO=19k

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho SMAB=SMBC

Tập hợp các điểm M là đường thẳng đi qua B và song song với AC

Tập hợp các điểm M là đường thẳng chứa trung tuyến BI của tam giác ABC

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình thang ABCD có cạnh bên AD = a, khoảng cách từ trung điểm E của BC đến AD bằng h.

SABCD=12.a.h

SABCD=2.a.h

SABCD=14.a.h

SABCD=a.h

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack