vietjack.com

16 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 7: Hỗn số (có đáp án)
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài 7: Hỗn số (có đáp án)

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phân số \(\frac{4}{3}\)   dưới dạng hỗn số ta được

\[1\frac{2}{3}\]

\[3\frac{1}{3}\]

\[3\frac{1}{4}\]

\[1\frac{1}{3}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn số \( - 2\frac{3}{4}\)   được viết dưới dạng phân số là

\[ - \frac{{21}}{4}\]

\[ - \frac{{11}}{4}\]

\[ - \frac{{10}}{4}\]

\[ - \frac{5}{4}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[\frac{{19.20}}{{19 + 20}} = \frac{1}{{19}} + \frac{1}{{20}}\]

\[6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}\]

\[6\frac{{23}}{{11}} = \frac{{6.23 + 11}}{{11}}(a \in {N^*})\]

\[1\frac{{15}}{{23}} = \frac{{1.23}}{{15}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:

\[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]

\[2\frac{1}{4};4\frac{1}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{2}\]

\[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{5}{6};9\frac{1}{2}\]

\[2\frac{1}{3};4\frac{5}{6};6\frac{1}{6};9\frac{1}{6}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:

\[3\frac{3}{4}\]  tạ;  \[\frac{{377}}{{100}}\]  tạ; \[\frac{7}{2}\]  tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\]  tạ; 365 kg.

\[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; \[\frac{7}{2}\] tạ; 365 kg; \[3\frac{3}{4}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ.

\[3\frac{3}{4}\] tạ; \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; 365 kg.

\[\frac{{377}}{{100}}\] tạ; \[3\frac{3}{4}\] tạ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ.

\[3\frac{3}{4}\] tạ; 365 kg; \[\frac{7}{2}\] tạ; \[3\frac{{45}}{{100}}\] tạ; . \[\frac{{377}}{{100}}\] tạ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:

a) 125dm2b) 218cm2c) 240dm2d) 34cm2

\[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};\frac{{109}}{{5000}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\]

\[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};2\frac{9}{{50}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{5000}}\,{m^2}\]

\[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};2\frac{9}{{50}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{50}}\,{m^2}\]

\[1\frac{{25}}{{100}}\,{m^2};\frac{{109}}{{5000}}\,{m^2};2\frac{{40}}{{100}}\,{m^2};\frac{{17}}{{50}}\,{m^2}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai xe ô tô cùng đi được quãng đường 100 km, xe taxi chạy trong \(1\frac{1}{5}\)  giờ và xe tải chạy trong 70 phút. So sánh vận tốc hai xe.

Vận tốc xe tải lớn hơn vận tốc xe taxi

Vận tốc xe taxi lớn hơn vận tốc xe tải

Vận tốc hai xe bằng nhau

Không so sánh được

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:

\[1\frac{1}{4}\] giờ

\[2\frac{1}{5}\] giờ

\[2\frac{1}{4}\] giờ

\[15\frac{1}{{30}}\] giờ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính \[\left( { - 2\frac{1}{4}} \right) + \frac{5}{2}\]

\[ - \frac{1}{4}\]

\[\frac{3}{2}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{3}{4}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết \[2\frac{x}{7} = \frac{{75}}{{35}}\]

x = 1

x = 2

x = 3

x = 4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính \[\left( { - 1\frac{1}{3}} \right) + 2\frac{1}{2}\] bằng

\[\frac{{11}}{6}\]

\[\frac{7}{6}\]

\[\frac{{13}}{6}\]

\[ - \frac{5}{6}\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào dưới đây của x thỏa mãn \[x - 3\frac{1}{2}x = - \frac{{20}}{7}\]

\[1\frac{1}{7}\]

\[\frac{2}{7}\]

\[\frac{6}{7}\]

\[\frac{7}{8}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

\[\left( { - 3\frac{3}{4}} \right).1\frac{1}{2} = - 3\frac{3}{8}\]

\[3\frac{3}{4}:1\frac{1}{5} = 3\frac{3}{{20}}\]

\[\left( { - 3} \right) - \left( { - 2\frac{2}{5}} \right) = \frac{{ - 3}}{5}\]

\[5\frac{7}{{10}}.15 = \frac{{105}}{2}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lý \[A = \left( {4\frac{5}{{17}} - 3\frac{4}{5} + 8\frac{{15}}{{29}}} \right) - \left( {3\frac{5}{{17}} - 6\frac{{14}}{{29}}} \right)\] ta được

\[13\frac{4}{5}\]

\[12\frac{1}{5}\]

\[ - 3\frac{4}{5}\]

\[10\frac{4}{5}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức \[M = 60\frac{7}{{13}}.x + 50\frac{8}{{13}}.x - 11\frac{2}{{13}}.x\] biết \(x = - 8\frac{7}{{10}}\)

-870

-87

870

\[92\frac{7}{{10}}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x sao cho \[6\frac{1}{3}:4\frac{2}{9} < x < \left( {10\frac{2}{9} + 2\frac{2}{5}} \right) - 6\frac{2}{9}\] 

\[x \in \left\{ {2;3;4;5;6} \right\}\]

\[x \in \left\{ {3,4;5;6} \right\}\]

\[x \in \left\{ {2;3,4;5} \right\}\]

\[x \in \left\{ {3,4;5;6;7} \right\}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack