vietjack.com

16 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 3: Đoạn thẳng có đáp án
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Toán 6 Cánh diều Bài 3: Đoạn thẳng có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 67 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây

Kể tên các đoạn thẳng có trong hình vẽ dưới đây A. MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL    (ảnh 1)

MN; MQ; NQ; ML; LP; MP; NP; QL

MN; QL; MQ; NQ; ML; LP; MP

MN; MQ; NQ; ML; QL; MP; NP

MN; MQ; ML; MP; NP

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho G là một điểm thuộc đoạn thẳng HK ( G không trùng với H và K). Hỏi trong ba điểm G, H, K, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

Điểm G

Điểm H

Điểm K

Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?

10

90

40

45

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho n điểm phân biệt n2;nNtrong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.

n = 9.

n = 7.

n = 8.

n = 6.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau

Đường thẳng xx′ cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau (ảnh 1)

3

4

5

6

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp án sai.

AB < MN

EF < IK

AB = PQ

AB = EF

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: 
Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng CD nhưng đường thẳng AB cắt đoạn thẳng CD.

Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng (ảnh 2)

Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng (ảnh 3)

Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng (ảnh 4)

Hãy chọn hình vẽ đúng theo diễn đạt sau: Vẽ đoạn thẳng AB không cắt đoạn thẳng (ảnh 5)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm..Tính độ dài đoạn thẳng IK.

4cm

7cm

6cm

14cm

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng IK = 8cm. Điểm PP nằm giữa hai điểm  I và K sao cho IP – PK = 4cm.  Tính độ dài các đoạn thẳng PI và PK.

IP = 2cm; PK = 6cm.

IP = 3cm; PK = 5cm.

IP = 6cm; PK = 2cm.

IP = 5cm; PK = 1cm.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB = 4,5cm và điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Biết AC=23CB. Tính độ dài đoạn thẳng AC và BC.

BC = 2,7cm; AC = 1,8cm.

BC = 1,8cm; AC = 2,7cm.

BC = 1,8cm; AC = 1,8cm.

BC = 2cm; AC = 3cm.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi:

MA = MB

AM=12AB

MA + MB = AB

MA + MB = AB và MA = MB

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ta có P là trung điểm của MN thì

MP=NP=MN2

MP + NP = 2MN

MP=NP=MN4

MP = NP = MN

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng

3 cm

15cm

6cm

20cm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho I là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biết NI = 8cm. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MN bằng

4cm

16cm

21cm

24cm

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB.Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là?

1,5cm

3cm

4,5cm

6cm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AI. Đoạn thẳng IK có độ dài là?

8cm

4cm

2cm

6cm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack