vietjack.com

16 câu Trắc nghiệm Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn có đáp án (Thông hiểu, Vận dụng cao)
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn có đáp án (Thông hiểu, Vận dụng cao)

A
Admin
16 câu hỏiVật lýLớp 10
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai khối cầu giống nhau được đặt sao cho tâm cách nhau khoảng r thì lực hấp dẫn giữa chúng là F. Nếu thay một trong hai khối cầu trên bằng một khối cầu đồng chất khác nhưng có bán kính lớn gấp hai, vẫn giữ nguyên khoảng cách giữa hai tâm (hai khối cầu không chạm nhau) thì lực hấp dẫn giữa chùng lúc này là:

A. 2F

B. 16F

C. 8F

D. 4F

2. Nhiều lựa chọn

Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và chân một ngọn núi lần lượt là 9,809m/s2 và 9,810m/s2. Coi Trái Đất là đồng chất và chân núi cách tâm Trái Đất 6370km. Chiều cao ngọn núi này là:

A. 324,7 m

B. 640 m

C. 649,4 m

D. 325 m

3. Nhiều lựa chọn

Khối lượng Mặt Trăng nhỏ hơn khối lượng Trái Đất 81 lần, khoảng cách giữa tâm Trái Đất và tâm Mặt Trăng bằng 60 lần bán kính Trái Đất. Lực hút của Trái Đất và của Mặt Trăng tác dụng vào một vật cân bằng nhau tại điểm nào trên đường thẳng nối tâm của chúng tính từ Trái Đất?

A. h = 60,75R

B. h = 43R

C. h = 54R

D. h = 38R

4. Nhiều lựa chọn

Bán kính Trái Đất là 6400km, gia tốc trọng trường ở sát mặt đất là 10m/s2. Một vật có khối lượng 50kg ở độ cao bằng 79 lần bán kính Trái Đất. Coi vật chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Chu kì chuyển động của vật quanh Trái Đất là:

A. 2 giờ

B. 1 giờ

C. 3,3 giờ

D. 2,5 giờ

5. Nhiều lựa chọn

Bán kính Trái Đất là R = 6400km, gia tốc trọng trường ở sát mặt đất là 10m/s2. Một vật có khối lượng 37kg ở độ cao bằng 19 lần bán kính Trái Đất. Coi vật chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất. Chu kì chuyển động của vật quanh Trái Đất là:

A. 1,6h

B. 1,7h

C. 1,74h

D. 1,8h

6. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu đồng chất, mỗi quả có khối lượng 20kg, khoảng cách giữa hai tâm của chúng là 50 cm. Biết rằng số hấp dẫn là G = 6,67.10 – 11 N.m2/kg. Độ lớn lực tương tác hấp dẫn giữa chúng là:

A. 1,0672.10−8N

B. 1,0672.10−6N

C. 1,0672.10−7N

D. 1,0672.10−11N

7. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu có khối lượng 200kg đặt cách nhau 100m. Lực hấp dẫn giữa chúng bằng:

A. 1,334.10−11N

B. 2,668.10−10N

C. 1,334.10−12N

D. 2,668.10−12N

8. Nhiều lựa chọn

Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì khoảng cách r2 giữa hai vật bằng bao nhiêu?

A. 2r1

B. r14

C. 4r1

D. r12

9. Nhiều lựa chọn

Ở mặt đất, một vật có trọng lượng 10N. Nếu chuyển vật này ở độ cao cách Trái Đất một khoảng R (R là bán kính Trái Đất) thì trọng lượng của vât bằng:

A. 1 N

B. 2,5 N

C. 5 N

D. 10 N

10. Nhiều lựa chọn

Biết bán kính của Trái Đất là R. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45N, khi lực hút là 5N thì vật ở độ cao h=?

A. 2R

B. 9R

C. 2R3

D. R9

11. Nhiều lựa chọn

Gia tốc trọng trường tại mặt đất là g0 = 9,8m/s2. Gia tốc trọng trường ở độ cao h=R2 (với  R- bán kính của Trái Đất ) có giá trị là:

A. 2,45m/s2

B. 4,36m/s2

C. 4,8m/s2

D. 22,05m/s2

12. Nhiều lựa chọn

Cho biết khoảng cách giữa tâm Mặt Trăng và tâm Trái Đất là 38.107m; khối lượng Mặt Trăng và Trái Đất tương ứng là 7,37.1022kg và 6.1024kg; hằng số hấp dẫn G = 6,67.10 - 11N.m2/kg2. Lực hấp dẫn giữa Trái Đất và Mặt Trăng có độ lớn là:

A. 0,204.1021N

B. 2,04.1021N

C. 22.1025N

D. 2.1027N

13. Nhiều lựa chọn

Bán kính Trái Đất là 6400km, gia tốc trọng trường ở mặt Đất là 9,83m/s2.

A. 2560km

B. 3718,4km

C. 2365,8km

D. 3250km

14. Nhiều lựa chọn

Bán kính Trái Đất là  R = 6400km, gia tốc trọng trường ở mặt Đất là  9,83m/s2. Ở độ cao nào so với mặt đất trọng lượng của vật bằng 23 trọng lượng của vật ở trên mặt đất.

A. 1435km

B. 1436km

C. 1438,37km

D. 1438km

15. Nhiều lựa chọn

Cho gia tốc trọng trường trên mặt đất là 9,8m/s2, tính gia tốc trọng trường trên sao Hỏa. Biết khối lượng Sao Hỏa bằng 10% khối lượng Trái Đất và bán kính Sao Hỏa bằng 0,53 bán kính Trái Đất.

A. 3,49m/s2

B. 9,7m/s2

C. 3,54m/s2

D. 9,89m/s2

16. Nhiều lựa chọn

Bán kính Trái Đất là  R = 6400km, gia tốc trọng trường ở mặt Đất là  9,83m/s2. Tính độ cao mà tại đó gia tốc trọng trường là 9,56 m/s2

A. 58km

B. 59km

C. 59,5km

D. 58,5km

© All rights reserved VietJack