vietjack.com

16 câu  Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 3)
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 6 (có đáp án): Hợp chủng quốc Hoa Kỳ (Phần 3)

A
Admin
16 câu hỏiĐịa lýLớp 11
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các nông sản chính của khu vực phía Đông Hoa Kì là

A. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.

B. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.

D. Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn.

2. Nhiều lựa chọn

Các nông sản chính ở các bang phía Bắc, khu vực trung tâm Hoa Kì là

A. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

B. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.

C. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.

D. Lúa gạo, lúa mì, bò, lợn.

3. Nhiều lựa chọn

Các nông sản chính ở các bang ở giữa, khu vực trung tâm Hoa Kì là

A. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.

B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.

C. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

D. Lúa mì, lúa gạo, bò, lợn.

4. Nhiều lựa chọn

Các nông sản chính ở các bang phía Nam, khu vực trung tâm Hoa Kì là

A. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.

C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.

D. Lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới.

5. Nhiều lựa chọn

Các nông sản chính ở khu vực phía Tây Hoa Kì là

A. Lúa gạo, cây ăn quả nhiệt đới.

B. Cây ăn quả, rau, lúa mì, lúa gạo, bò.

C. Lúa mì, ngô, củ cải đường, bò, lợn.

D. Ngô, đỗ tương, bông, thuốc lá, bò.

6. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là 

A. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, dệt.

B. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, điện tử, viễn thông.

C. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo máy bay.

D. Thực phẩm, luyện kim, sản xuất ô tô, đóng tàu, hóa chất, chế tạo tên lửa vũ trụ.

7. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Nam Hoa Kì là

A. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, điện tử, viễn thông.

B. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, hóa dầu.

C. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, đóng tàu.

D. Thực phẩm, dệt, sản xuất ô tô, chế tạo máy bay.

8. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp truyền thống ở vùng phía Tây Hoa Kì là 

A. Đóng tàu, luyện kim, chế tạo máy bay.

B. Đóng tàu, luyện kim, điện tử, viễn thông.

C. Đóng tàu, luyện kim, cơ khí.

D. Đóng tàu, luyện kim, sản xuất ô tô.

9. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng Đông Bắc Hoa Kì là

A. Điện tử, viễn thông, cơ khí.

B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay.

C. Điện tử, viễn thông, chế tạo tên lửa vũ trụ.

D. Điện tử, viễn thông, hóa dầu.

10. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Nam Hoa Kì là

A. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa chất.

B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, hóa dầu.

C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, dệt.

D. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ, cơ khí, đóng tàu.

11. Nhiều lựa chọn

Các ngành công nghiệp hiện đại ở vùng phía Tây Hoa Kì là

A. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, đóng tàu.

B. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, hóa dầu.

C. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, cơ khí.

D. Điện tử, viễn thông, chế tạo máy bay, chế tạo tên lửa vũ trụ.

12. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu:

Số dân của Hoa Kì qua các năm (Đơn vị: Triệu người)

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015 là

A. Biểu đồ tròn.

B. Biểu đồ miền.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ thanh ngang.

13. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Nhận xét nào sau đây đúng về sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 – 2015?

A. Dân số Hoa Kì liên tục tăng và tăng rất nhanh.

B. Dân số Hoa Kì tăng chậm và không đồng đều.

C. Dân số Hoa Kì có xu hướng giảm.

D. Dân số Hoa Kì có nhiều biến động.

14. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Trung bình mỗi năm giai đoạn 2005 – 2015, số dân Hoa Kì tăng thêm?

A. 25,3 triệu người.

B. 2,35 triệu người.

C. 2,53 triệu người.

D. 23,5 triệu người.

15. Nhiều lựa chọn

Dựa vào bảng số liệu số dân Hoa Kì qua các năm (câu 18), trả lời câu hỏi : Giả sử tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì giai đoạn 2015 – 2020 là 0,6%, thì số dân Hoa Kì 2018 là bao nhiêu?

A. 323,7 triệu người.

B. 327,5 triệu người.

C. 325,6 triệu người.

D. 329,5 triệu người.

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là đúng với dân số Hoa Kì?

A. Tỉ xuất gia tăng dân số tự nhiên của Hoa Kì có nhiều biến động.

B. Tuổi thọ trung bình của dân số Hoa Kì ngày càng giảm.

C. Dân số Hoa Kì đang có xu hướng già hóa.

D. Số người trong độ tuổi lao động của Hoa Kì tăng nhanh.

© All rights reserved VietJack