vietjack.com

16 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau có đáp án
Quiz

16 câu Trắc nghiệm Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số, phân số bằng nhau có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 68 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy viết phép chia sau dưới dạng phân số: (- 58) : 73

\[\frac{{ - 58}}{{73}}\]

\[\frac{{58}}{{73}}\]

\[\frac{{73}}{{ - 58}}\]

\[\frac{{58}}{{73}}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần tô màu trong hình sau biểu diễn phân số nào?

Media VietJack

\[\frac{1}{2}\]

\[\frac{1}{4}\]

\[\frac{3}{4}\]

\[\frac{5}{8}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai?

\[\frac{1}{3} = \frac{{45}}{{135}}\]

\[\frac{{ - 13}}{{20}} = \frac{{26}}{{ - 40}}\]

\[\frac{{ - 4}}{{15}} = \frac{{ - 16}}{{ - 60}}\]

\[\frac{6}{7} = \frac{{ - 42}}{{ - 49}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết  \[\frac{{35}}{{15}} = \frac{x}{3}\]

x = 7

x = 5

x = 15

x = 6

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết 20 dm2 dưới dạng phân số với đơn vị là mét vuông

\[\frac{{100}}{{20}}\left( {{m^2}} \right)\]

\[\frac{{20}}{{100}}\left( {{m^2}} \right)\]

\[\frac{{20}}{{10}}\left( {{m^2}} \right)\]

\[\frac{{20}}{{1000}}\left( {{m^2}} \right)\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \[C = \frac{{11}}{{2n + 1}}\]. Tìm tất cả các giá trị của n nguyên để giá trị của C là một số tự nhiên.

n {−6; −1; 0; 5}

n {−1; 5}

n {0; 5}

n {1; 11}

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n để \[\frac{9}{{4n + 1}}\] đạt giá trị nguyên.

1

0

2

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phân số:  \[\frac{{15}}{{60}};\frac{{ - 7}}{5};\frac{6}{{15}};\frac{{28}}{{ - 20}};\frac{3}{{12}}\]

Số cặp phân số bằng nhau trong những phân số trên là:

4

1

3

2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các giá trị \[x \in Z\]biết rằng \[ - \frac{{111}}{{37}} < x < \frac{{91}}{{13}}\]

22

20

18

15

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các số nguyên n để \[A = \frac{{3n - 5}}{{n + 4}}\] có giá trị là số nguyên.

\[n \in \left\{ {13} \right\}\]

\[n \in \left\{ { - 21; - 5; - 3;13} \right\}\]

\[n \in \left\{ { - 17; - 1;1;17} \right\}\]

\[n \in \left\{ { - 13; - 3;3;13} \right\}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn \[\frac{x}{5} = \frac{3}{y}\]và x > y

4

3

2

1

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x; y biết \[\frac{{x - 4}}{{y - 3}} = \frac{4}{3}\] và x – y = 5

x = 15; y = 5

x = 5; y = 15

x = 20; y = 15

x = 25; y = 10

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x biết rằng \[\frac{x}{3} = \frac{{27}}{x}\] và x < 0.

x = 81

x = −81

x = −9

x = 9

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết số nguyên a dưới dạng phân số ta được:

\[\frac{a}{0}\]

\[\frac{0}{a}\]

\[\frac{a}{1}\]

\[\frac{1}{a}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây cho ta một phân số:

\[\frac{4}{0}\]

\[\frac{{1,5}}{3}\]

\[\frac{0}{7}\]

\[\frac{{ - 5}}{{3,5}}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số \[\frac{{ - 9}}{7}\]được đọc là:

Chín phần bảy

Âm bảy phần chín

Bảy phần chín

Âm chín phần bảy

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack