vietjack.com

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 5
Quiz

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lạm phát do chi phí đẩy xảy ra bởi áp lực của sự gia tăng:

Chi phí tiền lương cho công nhân

Chi phí nguyên nhiên vật liệu

Chi lương cho ban giám đốc

Cả a và b

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NHTW là thành viên của loại thị trường tài chính nào?

Thị trường tiền tệ

Thị trường chứng khoán

Thị trường vốn

Cả a và b

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục tiêu chủ yếu và dài hạn của chính sách tiền tệ:

Tăng trưởng kinh tế

Ổn định giá cả

Tạo nhiều việc làm

Cả a và c

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp mục tiêu thống nhất với nhau cả trong ngắn hạn và dài hạn:

Tăng trưởng kinh tế và tạo nhiều việc làm

Tăng trưởng kinh tế và ổn định giá cả

Tăng trưởng kinh tế và ổn định tỷ giá hối đoái

Tất cả các ý kiến trên đều sai

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp mục tiêu mâu thuẫn nhau trong ngắn hạn:

Tăng trưởng kinh tế và tạo nhiều việc làm

Tăng trưởng kinh tế và ổn định giá cả

Ổn định giá cả và giảm thất nghiệp

Tất cả các ý kiến trên đều sai

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn để lựa chọn mục tiêu trung gian của chính sách tiền tệ:

Có thể định lượng được nhanh và chính xác

Có thể kiểm soát được

Có liên hệ chặt chẽ với mục tiêu cuối cùng

Tất cả các tiêu chuẩn trên

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiêu chuẩn nào thuộc tiêu chuẩn để lựa chọn chỉ tiêu hoạt động của chính sách tiền tệ:

Có thể định lượng được nhanh và chính xác

Có thể kiểm soát được

Có liên hệ chặt chẽ với mục tiêu cuối cùng

Cả a và b

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ nào sau đây không thuộc loại công cụ gián tiếp trong điều hành chính sách tiền tệ?

Dự trữ bắt buộc

Chính sách tái chiết khấu

Nghiệp vụ trường mở

Hạn mức tín dụng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ vào chủ thể tham gia, tín dụng được chia thành:

Tín dụng thương mại; tín dụng ngân hàng; tín dụng nhà nước; tín dụng thuê mua

Tín dụng thương mại; tín dụng nhà nước; tín dụng ngân hàng; tín dụng tiêu dùng

Tín dụng nhà nước; tín dụng thương mại; tín dụng ngân hàng

Tín dụng ngân hàng; tín dụng thương mại; tín dụng tiêu dùng

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào cơ sở nào để đánh giá mức độ thiếu hoặc thừa tiền trong nền kinh tế?

Tốc độ tăng trưởng kinh tế trong năm

Sự biến động về lãi suất thị trường

Sự biến động của chỉ số giá cả

Tỷ lệ thất nghiệp của nền kinh tế

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của tín dụng ngân hàng:

Là quan hệ tín dụng hai chiều

Là quan hệ tín dụng một chiều

Là quan hệ tín dụng gián tiếp hai chiều

Cả ba câu trên đều đúng

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng ngân hàng không có đặc điểm:

Thủ tục vay mượn thường đơn giản, nhanh gọn

Thời hạn tín dụng gồm có ngắn, trung và dài hạn

Khối lượng tín dụng thường lớn

Phạm vi tín dụng rất rộng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng thương mại là:

Quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp và người tiêu dùng

Quan hệ tín dụng giữa doanh nghiệp và ngân hàng thương mại

Quan hệ mua bán chịu hàng hoá giữa các doanh nghiệp trực tiếp sản xuất kinh doanh hàng hoá với nhau

Quan hệ mua bán chịu hàng hoá giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng thương mại sử dụng công cụ

Trái phiếu

Thương phiếu

Kỳ phiếu ngân hàng

Cả ba loại trên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm nào không phải là của thương phiếu?

Tính trừu tượng

Tính cụ thể

Tính pháp lý

Tính chuyển nhượng

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng thương mại là quan hệ tín dụng:

Trực tiếp và một chiều

Trực tiếp và hai chiều

Gián tiếp và hai chiều

Gián tiếp và một chiều

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng thương mại không có đặc điểm nào?

Phạm vi tín dụng hẹp

Thời gian tín dụng ngắn

Khối lượng tín dụng nhỏ

Là quan hệ tín dụng gián tiếp

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào là sai về thị trường thứ cấp:

Là nơi giao dịch các chứng khoán kém phẩm chất

Là nơi luân chuyển vốn đầu tư

Là nơi tạo cơ hội đầu tư cho công chúng

Là nơi chuyển đổi sở hữu về chứng khoán

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị trường chứng khoán tập trung là thị trường:

Giao dịch thoả thuận diễn ra đồng thời với giao dịch khớp lệnh

Giao dịch khớp lệnh

Giao dịch tất cả các loại chứng khoán

Là nơi chuyển đổi sơ hữu về chứng khoán

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thị trường chứng khoán sơ cấp là:

Thị trường huy động vốn

Thị trường tạo hàng hoá chứng khoán

Thị trường tạo tính thanh khoản cho chứng khoán

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổ chức nào được phát hành cổ phiếu:

Công ty trách nhiệm hữu hạn

Công ty hợp danh

Doanh nghiệp nhà nước

Công ty cổ phần

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng tham gia mua – bán chứng khoán trên thị trường chứng khoán là:

Chính phủ

Các NHTM

Quỹ đầu tư chứng khoán

Cả a, b, c

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chức năng của thị trường sơ cấp là:

Luân chuyển vốn

Làm tăng vốn cho chủ thể phát hàng chứng khoán

Kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá

Tăng tính thanh khoản của chứng khoán

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp phá sản, giải thể doanh nghiệp, các cổ đông sẽ:

Là chủ nợ chung

Mất toàn bộ số tiền đầu tư

Được ưu tiên trả lại cổ phần đã góp trước

Được trả cổ phần sau cùng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phá sản, giải thể công ty, người nắm giữ trái phiếu sẽ được hoàn trả

Trước các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả

Trước thuế

Sau các khoản vay có thế chấp và các khoản phải trả

Trước các cổ đông nắm giữ cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu phổ thông

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trái phiếu có thể chuyển đổi có đặc tính sau:

Trái chủ có quyền chuyển đổi thành cổ phiếu phổ thông trong một thời gian nhất định

Trái chủ có quyền đổi lấy một trái phiếu khác nếu như trái phiếu chuyển đổi đó không trả lãi đúng hạn

Cả a, b đều đúng

Không có phương án nào đúng

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây đúng với hợp đồng quyền chọn:

Hợp đồng quyền chọn là hợp đồng bắt buộc phải thực hiện

Hợp đồng quyền chọn giống như hợp đồng tương lai

Mua quyền chọn là mua quyền được mua hoặc được bán chứ không có nghĩa vụ phải thực hiện

Tất cả các câu trên đều đúng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ nào không phải là hàng hoá của thị trường tiền tệ?

Thương phiếu

Dự trữ của các ngân hàng

Trái phiếu chính phủ

Tín phiếu kho bạc

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chủ thể nào không tham gia thị trường tiền tệ liên ngân hàng

Ngân hàng trung ương

Ngân hàng thương mại

Hiệp hội ngân hàng

Cả A và C

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nắm giữ cổ phiếu thường không có quyền nào?

Quyền biểu quyết những vấn đề liên quan đến quản lý công ty

Quyền nhận cổ tức từ phần lợi nhuận sau thuế và trả cổ tức ưu đãi

Quyền ưu tiên nhận cổ tức và nhận lại vốn góp khi thanh lý công ty

Quyền biểu quyết những vấn đề quan trọng của công ty

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không phải là đặc trưng của cổ phiếu ưu đãi?

Quyền ưu tiên nhận cổ tức

Quyền ưu tiên nhận lại vốn góp khi thanh lý công ty

Tích luỹ cổ tức sang năm sau nếu công ty kinh doanh không có lãi

Quyền biểu quyết các vấn đề liên quan đến quản lý công ty

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn?

Phân chia quyền kiểm soát và biểu quyết trong công ty

Chủ động hơn trong việc sử dụng vốn huy động được

Tăng quy mô vốn dài hạn, không bị áp lực bị trả lãi

Tăng khả năng huy động vốn của doanh nghiệp

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhược điểm của việc phát hành cổ phiếu để huy động vốn?

Tăng vốn điều lệ

Phân chia quyền kiểm soát và biểu quyết trong công ty

Tăng quy mô vốn dài hạn, không bị áp lực phải trả lãi

Tăng khả năng huy động vốn của doanh nghiệp

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không phải là đặc điểm của trái phiếu

Có thời hạn xác định trước

Lãi suất được trả cố định

Độ rủi ro thấp hơn cổ phiếu

Lãi suất có thể bằng 0

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát hành trái phiếu để huy động vốn có nhược điểm sau:

Doanh nghiệp chịu sự ép nợ nần và thanh toán nợ gốc, lãi khi đến kỳ hạn định

Chi phí sử dụng vốn là cố định và được tính vào chi phí kinh doanh của doanh nghiệp

Doanh nghiệp không phải phân chia quyền kiểm soát, quản lý doanh nghiệp

Doanh nghiệp có thể linh hoạt thay đổi cơ cấu vốn kinh doanh

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cổ phiếu ưu đãi cổ tức:

Là loại chứng khoán nợ

Là loại chứng khoán lai ghép “lưỡng tính”

Là loại chứng khoán vốn

Không phải các câu trên

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi xuất được trả bởi lẽ:

Người cho vay cần vốn

Người đi vay cần vốn

Người cho vay đã hy sinh quyền sử dụng vốn

Người cho vay đã hy sinh quyền sử hữu và quyền sử dụng vốn

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất tiền gửi thay đổi do:

Thay đổi thời hạn tiền gửi

Thay đổi của lãi suất thị trường

Thay đổi lãi suất chỉ đạo của NHTW

Tất cả các yếu tố trên

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất tiền gửi của một ngân hàng tăng lên do:

Ngân hàng nhận gửi mất uy tín

Ngân hàng nhận gửi có thêm dự án cho vay lớn

Ngân hàng nhận gửi có quy mô tiền gửi nhỏ

Tất cả các yếu tố trên

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất tiền vay được áp dụng khi:

Các ngân hàng cho vay khác hàng

Các ngân hàng nhận tiền gửi của khác hàng

Các ngân hàng đi vay tại NHTW

Các ngân hàng gửi tiền tại NHTW

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất chiết khấu là:

Lãi suất kinh doanh của các ngân hàng

Lãi suất chỉ đạo của NHTW

Lãi suất áp dụng khi các ngân hàng huy động vốn

Lãi suất định hướng cho các mức lãi suất khác

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất cơ bản là:

Lãi suất do NHTM tự xác định

Lãi suất do NHTW công bố

Lãi suất do NHTM tự xác định hoặc do NHTW công bố

Tất cả đều sai

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất liên ngân hàng thường:

Lớn hơn lãi suất tiền vay

Nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu

Lớn hơn lãi suất tiền vay và nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu

Lớn hơn lãi suất tái chiết khấu và nhỏ hơn lãi suất tiền vay

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất chiết khấu thường:

Nhỏ hơn lãi suất liên ngân hàng

Lớn hơn lãi suất liên ngân hàng

Nhỏ hơn lãi suất liên ngân hàng và lớn hơn lãi suất tái chiết khấu

Nhỏ hơn lãi suất tái chiết khấu

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất tái chiết khấu

Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu

Nhỏ hơn lãi suất chiết khấu và lớn hơn lãi suất liên ngân hàng

Lớn hơn lãi suất liên ngân hàng

Lớn hơn lãi suất liên ngân hàng và nhỏ hơn lãi suất chiết khấu

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất danh nghĩa là lãi suất:

Bao gồm lãi suất thực tế và tỷ lệ lạm phát

Lớn hơn lãi suất thực tế

Nhỏ hơn lãi suất thực tế

Được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất kép được áp dụng

Trong các món vay có 1 kỳ hạn

Trong các món vay có nhiều kỳ hạn

Trong các món vay có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được công nhận vào vốn gốc

Trong các món vay có nhiều kỳ hạn và cuối mỗi kỳ hạn tiền lãi được rút ra

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng A chiết khấu một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu giá chiết khấu là 90đ thì lãi suất tiền vốn là:

10%

10,1%

11%

11,1%

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng A mua một thương phiếu có mệnh giá 100đ, thời hạn 1 năm. Nếu lãi suất chiết khấu mà ngân hàng đang áp dụng là 5% 1 năm, thì lãi suất hoàn vốn là

5%

5,1%

5,21%

5,26%

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trái phiếu có mệnh giá 100 USD, thời hạn 1 năm sẽ bán ra với giá bao nhiêu nếu lãi suất hoàn vốn của trái phiếu là 11,11%.

90,1

90,0

91,1

91,0

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack