vietjack.com

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 4
Quiz

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc chuyển từ loại tiền tệ có giá trị thực (Commodities money) sang tiền quy ước (fiat money) được xem là một bớc phát triển trong lịch sử tiền tệ bởi vì:

Tiết kiệm chi phí lưu thông tiền tệ

Tăng cường khả năng kiểm soát của các cơ quan chức năng của Nhà nước đối với các hoạt động kinh tế.

Chỉ như vậy mới có thể đáp ứng nhu cầu của sản xuất và trao đổi hàng hoá trong nền kinh tế.

Tiết kiệm được khối lượng vàng đáp ứng cho các mục đích sử dụng khác

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá cả trong nền kinh tế trao đổi bằng hiện vật (barter economy) được tính dựa trên cơ sở:

Theo cung cầu hàng hoá.

Theo cung cầu hàng hoá và sự điều tiết của chính phủ.

Một cách ngẫu nhiên.

Theo giá cả của thị trường quốc tế.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thanh toán bằng thẻ ngân hàng có thể được phổ biến rộng rãi trong các nền kinh tế hiện đại và Việt Nam bởi vì:

Thanh toán bằng thẻ ngân hàng là hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đơn giản, thuận tiện, an toàn, với chi phí thấp nhất.

Các nước đó và Việt Nam có điều kiện đầu tư lớn.

Đây là hình thức phát triển nhất của thanh toán không dùng tiền mặt cho đến ngày nay.

Hình thức này có thể làm cho bất kỳ đồng tiền nào cũng có thể coi là tiền quốc tế (International money) và có thể được chi tiêu miễn thuế ở nước ngoài với số lượng không hạn chế.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Giấy bạc ngân hàng" thực chất là:

Một loại tín tệ.

Tiền được làm bằng giấy.

Tiền được ra đời thông qua hoạt động tín dụng và ghi trên hệ thống tài khoản của ngân hàng.

Tiền gửi ban đầu và tiền gửi do các ngân hàng thương mại tạo ra

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của vốn đối với các doanh nghiệp là

Điều kiện tiền đề, đảm bảo sự tồn tại ổn định và phát triển.

Điều kiện để doanh nghiệp ra đời và chiến thắng trong cạnh tranh

Điều kiện để sản xuất kinh doanh diễn ra liên tục và ổn định

Điều kiện để đầu tư và phát triển

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn lưu động của doanh nghiệp theo nguyên lý chung có thể được hiểu là

Giá trị của bộ tài sản lưu động của doanh nghiệp đó

Giá trị của tài sản lưu động và một số tài sản khác có thời gian luân chuyển từ 5 đến 10 năm.

Giá trị của công cụ lao động và nguyên nhiên vật liệu có thời gian sử dụng ngắn.

Giá trị của tài sản lưu động, bằng phát minh sáng chế và các loại chứng khoán Nhà nước khác

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn vốn quan trọng nhất đáp ứng nhu cầu đầu tư phát triển và hiện đại hoá các doanh nghiệp Việt Nam là:

Chủ doanh nghiệp bỏ thêm vốn vào sản xuất kinh doanh.

Tín dụng trung và dài hạn từ các ngân hàng thương mại, đặc biệt là ngân hàng thương mại Nhà nuớc.

Nguồn vốn sẵn có trong các tầng lớp dân cư

Nguồn vốn từ nước ngoài: liên doanh, vay, nhận viện trợ.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của việc nghiên cứu sự phân biệt giữa vốn cố định và vốn lưu động của một doanh nghiệp là:

Tìm ra các biện pháp quản lý, sử dụng để thực hiện khâu hao tài sản cố định nhanh chóng nhất.

Tìm ra các biện pháp để quản lý và tăng nhanh vòng quay của vốn lưu động

Tìm ra các biện pháp để tiết kiệm vốn.

Tìm ra các biện pháp quản lý sử dụng hiệu quả nhất đối với mỗi loại.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn tín dụng ngân hàng có những vai trò đối với doang nghiệp cụ thể là:

Bổ xung thêm vốn lưu động cho các doang nhiệp theo thời vụ và củng cố hạch toán kinh tế

Tăng cường hiệu quả kinh tế và bổ xung nhu cầu về vốn trong quá trình sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp.

Bổ xung thêm vốn cố định cho các doanh nghiệp, nhất là các Việt Nam trong giai đoạn hiện nay.

Tăng cường hiệu quả kinh tế và khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những khoản mục thu thường xuyên trong cân đối Ngân sách Nhà nước bao gồm:

Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí.

Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí , lợi tức cổ phần của Nhà nước.

Thuế, sở hữu tài sản, phí và lệ phí, phát hành trái phiếu chính phủ

Thuế, phí và lệ phí, từ các khoản viện trợ có hoàn lại

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền đề khách quan quyết định sự ra đời của tiền?

Xã hội có sự phân chia giai cấp.

Xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

Gắn liền với quá trình trao đổi trực tiếp hàng hoá

Nền sản xuất hàng hoá mở rộng gắn liền với quá trình trao đổi gián tiếp.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của hàng hoá được chọn làm vật trung gian trong trao đổi?

Có tần suất sử dụng nhiều

Là hàng hoá thông dụng

Là hàng hoá mang tính địa phương

Cả ba câu trên

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để có quan hệ trao đổi trực tiếp

Cần phải có trời gian đợi chờ trao đổi

Hàng hoá đươcj trao đổi qua vật trung gian

Hàng hoá được trao đổi lấy hàng hoá

Cần có sự trùng kép về nhu cầu trao đổi

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền qua ngân hàng

Tiền qua các ngân hàng thương mại tạo ra nhằm đáp ứng yêu câud thanh toán của khách hàng

Tiền do các ngân hàng tạo ra

Tiền do các ngân hàng thương mại tạo ra thông qua hoạt động tín dụng kết hợp với thanh toán không dùng tiền mặt

Không phải câu trên

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền tệ có chức năng

Phương tiện thanh toán và phương tiện trao đổi

Phương tiện trao đổi,phương tiện tích luỹ và đơn vị đo lường giá trị

Phương tiện trao đổi,phương tiện quốc tế và đơn vị đo lường giá trị

Phương tiện thanh toán,đơn vị đo lường giá trị, phương tiện cất trữ.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung nào không phải là ưu điểm của tiền qua ngân hàng?

Có thể thanh toán với khối lượng lớn.

Dễ kiểm soát được khối lượng tiền trong lưu thông

Giảm thiều được rủi ro trong thanh toán

Giảm chi phí, tiết kiệm thời gian trong thanh toán.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng ngân hàng là quan hệ tín dụng giữa?

Ngân hàng Nhà nước với các ngân hàng thương mại

Ngân hàng thương mại với các chủ thể khác trong nền kinh tế.

Ngân hàng thương mại với các doanh nghiệp.

Ngân hàng thương mại với hộ gia đình.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ dự trữ bắt buộc:

Thường được sử dụng phối hợp với chính sách chiết khấu nhằm thay đổi tình trạng vốn khả dụng ( R) của hệ thống ngân hàng thương mại

Với tỷ lệ dự trữ bắt buộc ngày càng giảm chứng tỏ sự giám sát tính hiệu quả của công cụ này

Là công cụ mà hiệu quả của nó phụ thuộc vào tình trạng dự trữ của hệ thống ngân hàng

Cả a,b và c

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chế độ tỷ giá nào chi phối tính độc lập trong việc thực hiện chính sách tiền tệ của ngân hàng trung ương:

Thả nổi

Thả nổi có điều tiết

Cố định

Cả b và c

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dự trữ của hệ thống ngân hàng trung gian ( R) tăng là do:

Hành vi tái cấp vốn của ngân hàng trung ương

Các ngân hàng huy động vốn từ chủ thể phi ngân hàng

Các ngân hàng vay của nhau trên thị trường tiền tệ

Cả a và b

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vốn tự có của ngân hàng thương mại nhằm:

Chống lại các cú sốc bất ngờ từ việc sử dụng tài sản có

Tăng khả năng cho vay của ngân hàng

Không có mục đích nào kể trên

Cả a và b

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lạm phát vừa phải được coi là “liều thuốc” kích thích nền kinh tế tăng trưởng xảy ra trong điều kiện:

Nền kinh tế chưa khai thác hết sản lượng tiềm năng

Nền kinh tế đạt mức sản lượng tiềm năng

Nền kinh tế đã vượt mức sản lượng tiềm năng

Tất cả các ý kiến trên đều sai

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính sách tiền tệ thắt chặt áp dụng trong điều kiện lạm phát do chi phí đẩy có thể dẫn đến:

Y giảm, P tăng

Y giảm, P giảm

Thất nghiệp tăng

Cả b và c

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nhân tiền tệ

Bằng 1 hoặc lớn hơn 1

Bị ảnh hưởng bởi ngân hàng trung ương, công chúng và ngân hàng thương mại

Rất nhạy cảm với lãi suất

Cùng với cơ số tiền ( MB) xác định lượng tiền cung ứng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của công chúng trong việc mở rộng cung tiền:

Quyết định tỷ lệ C/D

Quyết định dự trữ vượt mức Rc

Quyết định DL

Thay đổi rc

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quy định dự trữ bắt buộc cho ngân hàng thương mại nhằm:

Đáp ứng nhu cầu thanh khoản của ngân hàng thương mại

Giúp ngân hàng trung ương kiểm tra cung tiền trong nền kinh tế

Tạo nguồn vốn cho ngân hàng trung ương

Tất cả các ý kiến trên đều sai

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của ngân hàng thương mại trong việc mở rộng cung tiền:

Quy định tỷ lệ rc

Tạo ra các khoản tiền gửi

Quy định tỷ lệ rd

Cả a và b

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong những hoạt động làm giảm MB của ngân hàng trung ương là:

Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Bán chứng khoán cho ngân hàng thương mại

Khống chế trần lãi suất cho vay của ngân hàng thương mại

Quy định hạn mức tín dụng cho ngân hàng thương mại

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự cố gắng của Ngân hàng Trung ương để hạ thấp mức lãi suất thị trường, có thể dẫn tới:

Tăng chi phí sản xuất

Lạm phát tăng

Tăng nhu cầu tiết kiệm của các hộ gia đình

Giảm cung tiền

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một trong các nguồn làm tăng dự trữ (R) của hệ thống Ngân hàng trung gian là:

Huy động tiền gửi từ chủ thể phi ngân hàng

Cho khách hàng vay

Mua chứng khoán của Ngân hàng Trung ương

Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn nào sau đây tăng dự trữ (R) của hệ thống Ngân hàng trung gian?

Vay vốn giữa các ngân hàng trung gian

Bán tín phiếu kho bạc cho ngân hàng trung ương

Gửi tiền vào tài khoản tại ngân hàng trung ương

Cả B và C

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguồn nào sau đây tăng dự trữ (R) của hệ thống Ngân hàng trung gian?

Vay vốn giữa các ngân hàng trung gian

Bán tín phiếu kho bạc cho ngân hàng trung ương

Gửi tiền vào tài khoản tại ngân hàng trung ương

Cả B và C

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngân hàng Trung ương có thể kiểm soát hoàn toàn biển số nào:

Lượng tiền cung ứng

Tỷ số C/D

Số lượng trái phiếu Chính phủ do các Ngân hàng thương mại nắm giữ

Cơ số tiền MBn

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự gia tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc có ảnh hưởng như thế nào tới MB?

MB tăng

MB giảm

Cơ cấu các thành phần trong MB thay đổi

Cả a và c

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NHTW quy định

Mức dự trữ dư thừa (dự trữ vượt quá mức)Rc

Tỷ lệ phân chia C và D

Việc thực hiện nghiệp vụ thị trường mở

Tất cả các điều trên

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số nhân M thay đổi tuỳ thuộc vào:

Các thành phần cấu thành nên khối tiền M2 và quy định về dự trữ bắt buộc

NHTW phát hành thêm tiền trung ương

Tổng cung tiền tệ

Tổng cầu tiền tệ

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền mặt trong quỹ của NHTM được tính vào:

Tổng cung tiền tệ

Tiền giao dịch M1

Khối tiền M2

Không được tính vào tổng cung tiền

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

MI nằm trong thành phần của

Cung tiền

Cầu tiền

Cả cung và cầu tiền

Không có trong thành phần của cầu tiền

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiên cứu về cầu tiền có ý nghĩa

Tìm ra được các thành phần và nhân tố ảnh hưởng đến cầu tiền

Kiểm soát được cầu tiền

Dự tính được cầu tiền

Cả a và b

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta phân biệt khái niệm tiền và khái niệm cung tiền dựa vào:

Vai trò của tiền

Khả năng kiểm soát cung tiền của NHTW

Khả năng tạo ra tiền của NHTM

Cả a và b

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các NHTM Việt Nam cần phải cơ cấu lại vốn vì:

Vốn chủ sở hữu quá thấp

Vốn Nhà nước tham gia vào các ngân hàng quá thấp

Vốn huy động của các ngân hàng quá thấp

Tất cả đều đúng

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao các chủ thể tìm đến tín dụng ngân hàng?

Các ngân hàng có khả năng phân tán được rủi ro.

Thủ tục vay đơn giản, nhanh gọn

Nắm bắt ít thông tin về khách hàng xin vay.

NHTM thực hiện việc thanh toán bằng chuyển khoản

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng Nhà nước là quan hệ tín dụng trong đó:

Chỉ có Nhà nước là người đi vay

Nhà nước vừa là người đi vay vừa là người cho vay

Nhà nước là người cho vay

Không phải ba câu trên

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng ngân hàng và tín dụng thương mại có quan hệ:

Quan hệ tín dụng thương mại là nền tảng tạo ra quan hệ tín dụng ngân hàng.

Tín dụng thương mại tạo ra công cụ tài chính mở rộng hoạt động tín dụng ngân hàng.

Tín dụng ngân hàng có thể thay thế hoàn toàn tín dụng thương mại

Không phải ba câu trên

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tín dụng thương mại có đặc điểm

Là quan hệ tín dụng trực tiếp

Là quan hệ tín dụng ngắn hạn xảy ra một chiều

Chỉ câu a đúng

Cả a và b đều đúng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hối phiếu thương mại là văn bản:

Do người mua lập cam kết trả tiền người thụ hưởng

Do người bán lập đòi tiền người mua chịu

Do ngân hàng phục vụ người mua chịu lập

Do ngân hàng phục vụ người bán chịu lập

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cần vốn doanh nghiệp đang sở hữu thương phiếu không thể:

Đến ngân hàng thương mại xin vay chiết khấu thương phiếu

Đem bán thương phiếu trên thị trường tài chính

Đến ngân hàng Nhà nước xin vay tái chiết khấu

Chuyển nhượng cho người khác để nhận được tiền vốn

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ngân hàng Trung ương mua tín phiếu trên thị trường mở, MB và MS sẽ thay đổi như thế nào?

MB và MS sẽ tăng

MB sẽ giảm và MS sẽ tăn

Sẽ không có bất kỳ tác động đến lượng MB và lượng MS

Tất cả đều sai

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ưu điểm của công cụ nghiệp vụ thị trường mở trong điều tiết mục tiêu trung gian:

Làm thay đổi dễ dàng GDP

Tác động trực tiếp với MS

Làm thay đổi ngay lãi suất cho vay đối với nền kinh tế

Tất cả các ý kiến trên đều sai

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lạm phát cao và kéo dài gây nên hậu quả nào sau đây?

Môi trường kinh tế vĩ mô bất ổn định

Sự không công bằng trong phân phối lại thu nhập quốc dân

Thất nghiệp gia tăng

Cả a, b và c

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack