vietjack.com

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 26
Quiz

1550+ câu trắc nghiệm Tài chính tiền tệ có đáp án - Phần 26

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
68 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là

Tỷ số kỳ trước của doanh nghiệp

Chỉ tiêu kế hoạch của doanh nghiệp

Tỷ số bình quân của ngành

Cả a và c

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ

1.60

2.05

2.50

4.00

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ

1.60

2.00

2.50

4.00

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi nhuận ròng = 3%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ

1.60

2.05

2.50

3.00

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh nghiệp ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi

Kỳ thu tiền bình quân

Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời

Vòng quay hàng tồn kho

Cả a và b

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:

Lợi nhuận sau thuế

Lợi nhuận/Doanh thu

Doanh thu/Vốn đầu tư

Lợi nhuận/Vốn đầu tư

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính lỏng cao nhất của tài sản:

Khả năng thanh toán nhanh

Khả năng thanh toán bằng tiề

Khả năng thanh toán hiện thời

Không có phương án đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán

Đúng

Sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:

Tỷ lệ nợ

Vòng quay tài sản

Tỷ suất lợi nhuận

Cả b và c

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm 20X5 như sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó 60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong tháng 3 của công ty X sẽ là:

40 triệu $

92 triệu $

100 triệu $

60 triệu $

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản là 300,000 và tỷ suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:

$3,750,000

$480,000

$300,000

$1,500,000

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?

Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định

Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất

Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ

Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản

Vay nợ thêm

Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn

Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn

Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số của ngành

So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không

So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì không

So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không

Đáp án a và c

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?

Các chỉ số thanh khoản

Các chỉ số nợ

Các chỉ số sinh lợi

Các chỉ số hoạt động

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu USD, tỷ suất lợi nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là:

20 triệu USD

9,6 triệu USD

13 triệu USD

8 triệu USD

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là

400 triệu USD

300 triệu USD

250 triệu USD

100 triệu USD

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%, chi phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT) của doanh nghiệp:

170 triệu USD

200 triệu USD

230 triệu USD

250 triệu USD

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NSNN là công cụ:

Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia

Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia

Cả a và b

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNN:

NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước

NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội

NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục

Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả trực tiếp

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp của NSNN:

Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN.

Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp vào NSNN.

Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch vụ công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước;

Cả b và c

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm ngân sách là quá trình:

Thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước

Lập và thực hiện ngân sách Nhà nước

Lập, thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tài chính công có vai trò:

Khắc phục thất bại thị trường

Tái phân phối thu nhập xã hội.

Cả hai đáp án trên.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về thu nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội.

Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt

Đánh thuế thu nhập cá nhân

Trợ cấp

Cả 3 đáp án a, b và c

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:

Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra

Vượt quá chi phí đã bỏ ra

Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra

Không tính tới chi phí đã bỏ ra

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận định nào đúng về lệ phí:

Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra

Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp

Cả a và b

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có một số loại lệ phí không phải là nguồn thu cho NSNN:

Đúng

Sai

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ương:

Thuế nhập khẩu

Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu

Lệ phí trước bạ

Đáp án a và b

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những khoản thu nào không thuộc khoản mục thu thường xuyên trong cân đối ngân sách Nhà nước:

Phí, lệ phí

Phát hành trái phiếu Chính phủ

Vay nợ nước ngoài

Cả b và c

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào NSNN căn cứ vào:

Mức độ thâm hụt NSNN

Thu nhập GDP bình quân đầu người

Mức độ viện trợ của nước ngoài

Đáp án a và b

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính phủ phải căn cứ vào:

Mức độ thâm hụt NSNN

Mức độ viện trợ của nước ngoài

Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng

Đáp án a và c

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ:

Mang tính hoàn trả trực tiếp

Không mang tính hoàn trả trực tiếp

Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNN

Cả a và c

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế là gì?

Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc

Không mang tính hoàn trả trực tiếp

Cả a và b

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế

Đúng

Sai

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây:

Nguyên tắc ổn định

Nguyên tắc công bằng

Nguyên tắc hiệu quả

Rõ ràng, minh bạch

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của một doanh nghiệp Việt Nam.

Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi các chi phí thực tế trong kỳ

Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị trường của doanh nghiệp

Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài

Cả b và c

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được áp dụng theo:

Bảng giá tối thiểu của nhà nước

Giá thị trường

Giá hợp đồng

Cả a, b và c

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng theo:

Bảng giá tối thiểu của Nhà nước

Giá thị trường

Giá hợp đồng

Cả a, b và c

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp:

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế xuất khẩu

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Cả b và c

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế giá trị gia tăng áp dụng cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiện

Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế

Không thuộc đối tượng chịu thuế

Thuế suất bằng 0%

Cả a và b

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là:

Giá bán chưa có thuế

Giá bán đã có thuế

Giá thanh toán

Cả a và c

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị gia tăng để tính thuế GTGT của doanh nghiệp được tính bằng tổng doanh thu:

Trừ đi chi phí lao động và vốn

Trừ đi khấu hao

Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài

Cả a và c

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là:

Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn đã đạt hiệu quả

Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp nhất

Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất

Cả a, b và c

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính công bằng trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là:

Công bằng theo lợi ích

Những người có thu nhập, điều kiện ngang nhau thì có gánh nặng thuế như nhau

Những người có thu nhập, điều kiện khác nhau thì có gánh nặng thuế khác nhau

Người giàu phải nộp thuế nhiều hơn người nghèo, tỷ lệ thuận với chênh lệch thu nhập

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Luật thuế Thu nhập cá nhân quy định "Người chi trả thu nhập cao có nghĩa vụ trích nộp thuế thu nhập cho nhà nước" xuất phát từ nguyên tắc đánh thuế nào?

Nguyên tắc công bằng

Nguyên tắc đơn giản

Nguyên tắc trung lập

Nguyên tắc rõ ràng

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng nào sau đâu KHÔNG thuộc diện chịu thuế nhập khẩu?

Hàng hoá nhập khẩu làm hàng mẫu, quảng cáo, dự hội chợ triển lãm

Hàng hoá từ nước ngoài nhập khẩu vào khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất

Hàng là quà biếu, quà tặng vượt quá tiêu chuẩn

Cả a, b và c

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thuế nào sau đây áp dụng bảng giá tối thiểu khi tính thuế:

Thuế đánh vào thu nhập chuyển quyền sử dụng đất

Thuế NK

Thuế giá trị gia tăng và thuế TTĐB

Cả a, b và c

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản mục nào sau đây được đưa vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp khi tính thu nhập chịu thuế:

Thuế xuất nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Các khoản tiền phạt mà doanh nghiệp phải nộp

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nam mua chiếc xe đạp với giá thanh toán là 1.045.000 đồng, thuế suất thuế giá trị gia tăng đối với xe đạp là 10%. Số thuế giá trị gia tăng Nam phải chịu là:

90.000

95.00

104.500

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây:

Thuế xuất nhập khẩu

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế nhà đất

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu:

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất nhập khẩu

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây:

Thuế nhà đất

Thuế giá trị gia tăng

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Cả a, b và c

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng không thuộc diện chịu thuế được sự ưu đãi nào về thuế:

Thấp nhất

Không được ưu đãi thuế

Cao nhất

Tuỳ theo từng luật thuế

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối tượng được hoàn thuế được sự ưu đãi nào về thuế:

Thấp nhất

Không được ưu đãi thuế

Cao nhất

Tuỳ theo từng luật thuế

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là:

Thuế suất luỹ tiến từng phần

Thuế suất luỹ tiến toàn phần

Thuế suất cao

Thuế suất thấp

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế:

Thuế mang tính cưỡng chế

Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà nước

Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp.

Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tăng thu NSNN về thuế, Nhà nước cần phải:

Mở rộng diện đánh thuế

Tăng thuế suất càng cao càng tốt

Cả a và b

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguy cơ trốn thuế xuất hiện trong thuế thu nhập áp dụng:

Thuế suất lũy tiến từng phần

Thuế suất luỹ tiến toàn phần

Không có đáp án đúng

Đáp án a và b

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới đây:

Thời gian thu hồi vốn

Sự ổn định chính trị-xã hội

Chỉ số tăng GDP

Đáp án B và C

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta dùng các chỉ tiêu:

Thời gian thu hồi vốn;

Chỉ số tăng GDP

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR

Đáp án b và c

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nội dung của nguyên tắc cân đối NSNN là

Tổng thu lớn hơn tổng chi và có tích lũy

Tổng chi lớn hơn tổng thu

Chi thường xuyên lớn hơn thu thường xuyên

Thu thường xuyên lớn hơn chi thường xuyên và có tích luỹ

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố nào sau đây:

Nhu cầu chi tiêu của chính phủ

Tổng sản phẩm quốc nội

Hiệu quả chi tiêu của chính phủ

Đáp án a, b và c

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt Nam trong những năm 1990.

Phát hành tiền

Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở

Phát hành tín phiếu NHTW

Vay nợ

Xem đáp án
64. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số bội chi NSNN đuợc đo bằng tỷ số giữa số vay nợ trong năm ngân sách với:

Tổng chi NSNN

Tổng thu nhập quốc nội (GDP)

Tổng thu nhập quốc dân

Tổng thu NSNN

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm có thể dẫn đến:

Cán cân thương mại nghiêng về phía nhập siêu

Cán cân thương mại nghiêng về phía xuất siêu

Không tác động đến cán cân thương mại

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác động của bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm là:

Làm tăng lãi suất thị trường

Làm giảm lãi suất thị trường

Làm thâm hụt cán cân thương mại

Đáp án a và c

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên:

Tín phiếu Kho bạc

Trái phiếu Chính phủ

Phí và lệ phí

Tất cả các phương án trên

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải pháp khắc phục bội chi ngân sách Nhà nước nào ảnh hưởng đến lượng tiền cung ứng:

Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông

Phát hành trái phiếu Chính phủ

Cả a và b

Không có đáp án đúng

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack