20 câu hỏi
Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol no, đơn chức là
CnH2n-1COOCmH2m+1
CnH2n-1COOCmH2m-1
CnH2n+1COOCmH2m-1
CnH2n+1COOCmH2m+1
Trong phân tử este no, đơn chức có số liên kết pi là:
0
1
2
3
CTPT của este X mạch hở là C4H6O2. X thuộc loại este:
No,đachức
Không no,đơnchức
No,đơnchức
Khôngno,cómộtnốiđôi,đơnchức
Phát biểu nào dưới đây đúng
Este là sản phẩm của phản ứng giữa axit và ancol.
Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este.
Phản ứngthủy phân este gọi là phản ứng xà phòng hóa.
Phản ứngthủyphânestetrongmôitrườngkiềmlà phản ứng thuậnnghịch.
Este X có các đặc điểm sau :
- Đốt cháy hoàn toàn X tạo thành CO2 và H2O có số mol bằng nhau;
- Thuỷ phân X trong môi trường axit được chất Y (tham gia phản ứng tráng gương) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X).
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
Chất Y tan vô hạn trong nước.
Đun Z với dd H2SO4đặc ở 1700C thu đượcanken.
Đốtcháyhoàntoàn1molXsinhrasảnphẩmgồm2molCO2và2molH2O.
Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và rượu etylic. Công thức cấu tạo của X là:
CH3COOC2H5
C2H5COOCH3
C2H3COOC2H5
CH3COOCH3
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ester mạch hở có CTPT là C5H8O2 khi thủy phân tạo ra một acid và một aldehyde là
2
3
4
5
Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH º CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào tham gia phản ứng este hoá ?
(1), (2), (3), (4), (5)
(2), (3), (4),(5),(6)
(2), (4),(5),(6)
(3), (4), (5), (6)
Biện pháp nào dưới đây được dùng để nâng cao hiệu suất phản ứng ester hoá
Thựchiệntrongmôitrườngkiềm.
Chỉ dùng H2SO4 đặc làm xúctác.
Lấy dư một trong hai chất đầu hoặc giảm nồng độ các sản phẩm đồng thời dùng H2SO4 đặc làm chất xúc tác.
Thựchiệntrongmôitrườngaxit đồngthờihạthấpnhiệt độ.
Chất X có CTPT là C4H8O2. X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na. CTCT thu gọn của X là
HCOOC3H7
CH3COOC2H5
C2H5COOCH3
HCOOC3H5
Cho các đồng phân mạch hở có CTPT là C2H4O2 dụng với: dung dịch NaOH, Na, dung dịch AgNO3/NH3 thì số phản ứng xảy ra là
3
4
5
6
Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi của các chất sau đây:
HCOOCH3< CH3COOH < CH3CH2OH
HCOOCH3< CH3CH2OH< CH3COOH
CH3COOH< CH3CH2OH <HCOOCH3
CH3CH2OH < HCOOCH3< CH3COOH
Axit nào sau đây là axit béo?
Axitglutamic
Axitstearic
Axitaxetic
Axitađipic
Công thức phân tử của tristearin là
C54H104O6
C57H104O6
C54H98O6
C57H110O6
Dãy các axít béo là
axit axetic, axit acrylic, axit stearic
axit panmitic, axit oleic, axit propionic
axit axetic, axit stearic, axit fomic
axit panmitic, axit oleic, axit stearic
Công thức phân tử của axit linoleic là?
C18H36O2
C18H34O2
C18H32O2
C16H32O2
Công thức phân tử của triolein là:
C57H110O6
C57H98O6
C51H98O6
C57H104O6
Đun nóng glixerol với axit cacboxylic RCOOH trong H2SO4 đặc làm xúc tác thu được este X. Công thức cấu tạo của X là:
(a) (RCOO)3C3H5; (b) (RCOO)2C3H5(OH);
(c) (HO)2C3H5OOCR; (d) (ROOC)2C3H5(OH);
(e) C3H5(COOR)3.
Số công thức đúng là:
1
2
3
4
Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai chất nào sau đây cho este có mùi hoa nhài?
Ancol isoamylic và axit axetic.
Ancol benzylic và axit fomic.
Ancol isoamylic và axit fomic.
Ancol benzylic và axit axetic.
Este nào sau đây có mùi chuối chín?
Etyl format
Benzyl exetat
Isoamyl exetat
Etyl butirat








