vietjack.com

150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P3)
Quiz

150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 128 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau (Fe, Fe2O3, Al, axit HCl, dung dịch NaOH) tác dụng với nhau từng đôi một, số phản ứng xảy ra là:

3

4

5

6

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch ?

Na, Al, Zn

Fe, Mg, Cu

Ba, Mg, Ni

K, Ca, Al

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một miếng Fe vào cốc đựng H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau:

HgSO4

Na2SO4

Al2(SO4)3

MgSO4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Ag, Fe, Cu. Ngâm X trong dd chỉ chứa một chất tan Y, khuấy kỹ để pư xảy ra hoàn toàn, thấy còn lại một kim loại có khối lượng không đổi so với ban đầu. Biết Y tạo kết tủa với dd BaCl2. Chất Y là

AgNO3.

Fe2(SO4)3.

HCl.

H2SO4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch HI có thể khử được ion nào sau đây ? 

Fe2+

Fe3+

Cu2+

Al3+

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Tính chất của sắt là tính khử.

Sắt tác dung với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng cho muối sắt (II).

Sắt thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.

Sắt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được muối và khí hiđro.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết số hiệu nguyên tử của Zn là 30. Cho biết vị trí của Zn trong bảng tuần hoàn:

Ô 30, chu kì 4, nhóm IIA

Ô 30, chu kì 5, nhóm IIB

Ô 30, chu kì 4, nhóm IIB

Ô 30, chu kì 3 nhóm IIB

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, vị trí của nguyên tố Fe là

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là:

FeO

Fe

CuO

Cu

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng:

(1) Cu2O + Cu2S

(2) Cu(NO3)2 

(3) CuO + CO

(4) CuO + NH3 

Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là:

2

3

1

4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là

FeCl3

FeCl2

FeSO4

(NH4)SO4. Fe2(SO4)3.24H2O

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai:

Fe + 2HCldd → FeCl2 + H2

Fe + CuSO4dd → FeSO4 + Cu

Fe + Cl2 → FeCl2

3Fe + 2O2 → Fe3O4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl3; H2S và dung dịch CuSO4; H2S và dung dịch FeCl3; dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là:

2

3

4

1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp kim loại sau, cặp kim loại nào gồm hai nguyên tố không thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn ?

Ni, Zn

Cu, Au

Sn, Pb

Cu, Ag

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyển thành muối Cr(VI).

Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hóa nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguôi, giải phóng khí H2.

CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.

Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Fe + dung dịch HCl           

(2) Fe + Cl2                  

(3) dung dịch FeCl2 + Cl2 
(4) Fe3O4 + dung dịch HCl      

(5) Fe(NO3)2 + HCl    

(6) dung dịch FeCl2 + KI
Các phản ứng có thể tạo thành FeCl3 là:

1, 2, 3, 4

2, 3, 4, 5

Chỉ 2, 3

Chỉ trừ 1

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng các thanh Fe giống nhau lần lượt vào các dung dịch: AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)2 (3), Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là

1 và 3

1 và 2

1,3 và 4

1,2,3,4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng  không tan được trong những dung dịch nào dưới đây?

dung dịch HCl có hòa tan O2

dung dịch FeCl3

dung dịch NH3

dung dịch AgNO3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại sau, kim loại nào có tính dẻo cao nhất ?

Ag

Al

Au

Sn

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan một oxit sắt vào dung dịch H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho một ít vụn Cu vào thấy tan ra và cho dung dịch có màu xanh
- Phần 2: Cho một vài giọt dung dịch KMnO4 vào thấy bị mất màu.
Oxit sắt là

FeO

Fe3O4

Fe2O3

FeO hoặc Fe2O3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: a Fe + b HNO3 → c Fe(NO3)3 + d NO + e H2O
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:

5

4

3

6

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp có a mol Zn tác dụng với dung dịch chứa b mol Cu(NO3)2 và c mol AgNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y. Biết a = b + 0,5c. Ta có :

Dung dịch X chứa 3 muối và Y chứa 2 kim loại.

Dung dịch X chứa 2 muối và Y chứa 2 kim loại.

Dung dịch X chứa 1 muối và Y có 2 kim loại.

Dung dịch X chứa 2 muối và Y có 1 kim loại.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời đúng. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, vị trí của nguyên tố Fe là

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIB, sắt là nguyên tố phi kim.

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB, sắt là nguyên tố kim loại nhóm B.

Số thứ tự 26, chu kỳ 4, nhóm VB, sắt là kim loại nhóm B.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người Mông Cổ rất thích dùng bình làm bằng Ag để đựng sữa ngựa. Bình bằng bạc bảo quản được sữa ngựa lâu không bị hỏng là do

Bình làm bằng Ag bền trong không khí.

Ag là kim loại có tính khử rất yếu.

Ion Ag+ có khả năng diệt trùng, diệt khuẩn (dù có nồng độ rất nhỏ).

Bình làm bằng Ag, chứa các ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → FeCl2 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → FeCl3
Mỗi mũi tên là một phản ứng, hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng là phản ứng oxi hoá khử

3

4

5

6

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được chất rắn và dung dịch. Vậy trong dung dịch có các muối là:

Cu(NO3)2

Fe(NO3)2, Cu(NO3)2

Fe(NO3)3, Cu(NO3)2

Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, HNO3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát được là

dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng

dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu

dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ

màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl được dung dịch X. Chia X làm 3 phần:

- Thêm NaOH dư vào phần 1 được kết tủa Y. Lấy Y để ngoài không khí.

- Cho bột Cu vào phần 2.

- Sục Cl2 vào phần 3. 

Trong các quá trình trên có số phản ứng oxi hoá - khử là

2

3

4

5

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây đã được viết không đúng?

3Fe + 2O2 to Fe3O4

2Fe + 3Cl2 to 2FeCl3

2Fe + 3I2 to 2FeI3

Fe + S to FeS

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:

CuFeS2 +O2, to X +O2, to Y +X, to Cu.

Hai chất X, Y lần lượt là:

Cu2O, CuO

CuS, CuO

Cu2S, CuO

Cu2S, Cu2O

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack