vietjack.com

150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P2)
Quiz

150 câu trắc nghiệm Crom - Sắt - Đồng cơ bản (P2)

A
Admin
30 câu hỏiHóa họcLớp 12
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các đồ vật bằng bạc để trong không khí lâu ngày bị xám đen do bạc phản ứng với các chất có trong không khí là

A. O2, hơi nước.

B. CO2, hơi H2O.

C. H2S, O2.

D. H2S, CO2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cách đây hơn hai ngàn năm, người Trung Hoa đã biết dùng sắt để chế la bàn và đến ngày nay loại la bàn đó vẫn còn được sử dụng. Nhờ tính chất vật lí nào mà sắt có ứng dụng đó ?

A. Nhiệt độ nóng chảy cao

B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt

C. Có khối lượng riêng lớn

D. Có tính nhiễm từ

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa:

A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

B. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Do Ni rất cứng nên ứng dụng quan trọng nhất của Ni là?

A. dùng trong ngành luyện kim.

B. mạ lên sắt để chống gỉ cho sắt.

C. dùng làm chất xúc tác.

D. dùng làm dao cắt kính.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào cho dưới đây là không đúng? 

A. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3

B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3

C. Fe không thể tan trong dung dịch CuCl2

D. Cu không thể tan trong dung dịch CuCl2

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm 2 muối) và chất rắn Y (gồm 2 kim loại). Bỏ qua sự thủy phân của các muối. Hai muối trong X là:

A. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

B. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3

C. Fe(NO3)3 và AgNO3

D. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)2

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nhỏ từ từ đến dư dung dịch FeSO4 đã được axit hóa bằng H2SO4 vào dung dịch KMnO4. Hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần rồi chuyển sang màu vàng

B. dung dịch màu tím hồng bị nhạt dần đến không màu

C. dung dịch màu tím hồng bị chuyển dần sang nâu đỏ

D. màu tím bị mất ngay. Sau đó dần dần xuất hiện trở lại thành dung dịch có màu hồng

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Nung FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn X. X là:

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng phương pháp điện hóa người ta dùng kim loại nào ?

A. Cu

B. Pb

C. Zn

D. Sn

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

X là một hợp chất của Zn thường được dùng trong y học, với tác dụng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczema, bệnh ngứa,.... Chất X là

A. Zn(NO3)2

B. ZnSO4

C. ZnO

D. Zn(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Thêm bột sắt (dư) vào các dung dịch riêng biệt sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 (loãng), H2SO4 (đặc nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp phản ứng tạo ra muối Fe(II) là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là

A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.

B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.

C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.

D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho các phát biểu sau:

(a) Các kim loại kiềm đều tan tốt trong nước.

(b) Các kim loại Mg, Fe, K và Al chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

(c) Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag.

(d) Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư thu được kim loại Fe.

Số phát biểu đúng là:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tôn lợp nhà thường là hợp kim nào dưới đây ?

A. Sắt tráng kẽm

B. Sắt tráng thiếc

C. Sắt tráng magie

D. Sắt tráng niken

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hỗn hợp gồm a mol FeS2 và b mol Cu2S tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch A (chứa 2 muối sunfat) và 0,8 mol khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Tìm a và b là

A. a = 0,06; b = 0,03.

B. a = 0,12; b = 0,06.

C. a = 0,06; b = 0,12.

D. a = 0,03; b = 0,06.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Các số oxi hoá có thể có của bạc trong hợp chất là

A. +1

B. +2

C. +3

D. Cả 3 đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho các phản ứng: 

(1) Fe3O4 + 4H2SO4(loãng) → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2

(2) Fe + H2O t>570oC FeO + H2 

(3) Fe(NO3)2 + HCl → FeCl3 + NO + H2

(4) FeS + H2SO4(đặc nóng) → Fe2(SO4)3 + H2S + H2

Có bao nhiêu phản ứng viết đúng ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho một miếng Fe vào cốc đựng H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau:

A. HgSO4

B. Na2SO4

C. Al2(SO4)3

D. MgSO4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ chuyển hóa quặng đồng thành đồng:

CuFeS2 +O2, to+O2, to Y +X, to Cu.

Hai chất X, Y lần lượt là:

A. Cu2O, CuO

B. CuS, CuO

C. Cu2S, CuO

D. Cu2S, Cu2O

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Sắt tây thường được dùng làm vỏ đồ hộp đựng thực phẩm. Hãy cho biết sắt tây là sắt được phủ bởi kim loại nào ?

A. Zn

B. Sn

C. Al

D. Ni

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ một ít dung dịch KMnO4 vào dung dịch có chứa FeSO4 và H2SO4?

A. Xuất hiện màu tím hồng của dung dịch KMnO4

B. Mất màu tím hồng và xuất hiện màu vàng

C. Mất màu vàng và xuất hiện màu tím hồng

D. Cả A, B và c đều không đúng

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Chất rắn X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch Y chỉ chứa 1 muối, axit dư và sinh ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Dãy các chất nào sau đây phù hợp với X 

A. Cu; CuO; Fe(OH)2

B. CuFeS2; Fe3O4; FeO

C. FeCO3; Fe(OH)2; Fe(OH)3

D. Fe; Cu2O; Fe3O4

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Vàng bị hoà tan trong nước cường toan tạo thành

A. AuCl và khí NO

B. AuCl3 và khí NO2

C. AuCl và khí NO2

D. AuClvà khí NO

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (3), (5)

C. (1), (4), (5)

D. (1), (3), (4)

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Kim loại nào sau đây có tác dụng hấp thụ tia gama, ngăn cản chất phóng xạ ?

A. Pt

B. Pd

C. Au

D. Pb

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Nung Fe(NO3)2 trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gồm

A. FeO, NO

B. Fe2O3, NOvà O2

C. FeO, NO2 và O2

D. FeO, NO và O2

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3 sau phản ứng dung dịch thu được chứa những chất tan nào ?

A. HNO3; Fe(NO3)2.

B. Fe(NO3)3.

C. Fe(NO3)2.

D. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho biết số hiệu nguyên tử của Ag là 47. Cho biết vị trí của Ag trong bảng tuần hoàn:

A. Ô 47, chu kì 5, nhóm IA

B. Ô 47, chu kì 5, nhóm IB

C. Ô 47, chu kì 4, nhóm IB

D. Ô 47, chu kì 6, nhóm IIB

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cấu hình nào sau đây là cấu hình thu gọn của nguyên tử nguyên tố sắt (Z = 26) ?

A. [Ar] 3d8

B. [Ar] 3d74s1

C. [Ar] 3d64s2

D. [Ar]3d54s24p1

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack