2048.vn

15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 12)
Quiz

15 Đề thi thử THPTQG 2019 Hóa Học chuẩn cấu trúc của bộ giáo dục (Đề số 12)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây chứa nguyên tố nitơ trong thành phần phân tử?

Poliisopren

Poli(vinyl clorua)

Poliacrilonitrin

Poli(metyl metacrylat)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este nào sau đây có công thức phân tử C4H6O2?

Propyl axetat

Metyl acrylat

Vinyl fomat

Metyl propionat

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Axit nào sau đây là axit một nấc?

H2SO4

H2CO3

CH3COOH

H3PO4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ thuờng, dung dịch NaHCO3 phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

BaCl2

Ca(OH)2

Ba(NO3)2

K2CO3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng

nước vôi trong

giấm

ancol etylic

dung dịch muối ăn

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (ở nhiệt độ thường), hiện tượng quan sát được là gì?

Không có hiện tượng xảy ra

Có bọt khí thoát ra

Có kết tủa trắng

Có bọt khí và có kết tủa

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không khử được sắt (III) oxit (ở nhiệt độ cao)?

CO2

Al

CO

H2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

HNO3 đặc, nguội

NaOH

HCl

H2SO4 loãng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron của nguyên tử Cr là

[Ar]3d54s2

[Ar]3d64s2

[Ar]3d34s2

[Ar]3d54s1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 140°C, thu được sản phẩm chính là

(C2H5)2O

C2H4

(CH3)2O

C2H6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?

C2H2

HCHO

CCl4

HCN

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngâm lá Zn trong ống nghiệm đựng dung dịch HCl thấy có bọt khí thoát ra. Thêm vài giọt dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm thì

phản ứng ngừng lại

tốc độ thoát khí không đổi

tốc độ thoát khí giảm

tốc độ thoát khí tăng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7,2 gam glucozơ tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, khối lượng Ag thu được là

4,32 gam

8,64 gam

4,80 gam

9,60 gam

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: (X) CH3-CH2-CHO; (Y) CH=CH-CHO; (Z) (CH3)2CH-CHO; (T) CH2=CH-CH2-OH. Các chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (xúc tác Ni, t°) tạo ra cùng một sản phẩm là

(X), (Y), (Z).

(X), (Y), (T).

(Y), (Z), (T).

(X), (Z), (T).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ chuyển hóa nào sau đây sai (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)?

N2 → NH3 → NO → HNO3

NH4NO3 → NaNO3 → NO → NO2

NO → NO2 → HNO3 → NaNO3

NaOH → NaNO3 → HNO3 → NO

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a mol kali vào 100 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng, thu được dung dịch chứa 5,93 gam chất tan. Giá trị của a là

0,06

0,08

0,10

0,12

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 13,64 gam hỗn họp X gồm Al và Cr tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 (loãng, nóng), thu được 50,12 gam muối. Phần trăm khối lượng của Cr trong X là

23,75%.

54,25%.

45,75%.

76,25%.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 9,2 gam ancol etylic và 16,8 gam axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 12,32 gam etyl axetat. Hiệu suất phản ứng este hóa là

50,0%.

66,7%.

70,0%.

83,3%.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ dưới đây mô tả phản ứng điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm:

Phát biểu nào sau đây sai?

Etyl axetat có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bị bay hơi khi đun nóng

H2SO4 đặc vừa làm chất xúc tác, vừa có tác dụng hút nước

Etyl axetat sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh bằng nước đá để ngưng tụ

Khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi tháo ống dẫn hơi etyl axetat

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam dung dịch chất X vào m gam dung dịch chất Y, thu được 2m gam dung dịch Z. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư hoặc dung dịch BaCl2 dư đều thu được a gam kết tủa. Hai chất X và Y lần lượt là

NaHCO3 và NaHSO4

Na2CO3 và NaHSO4

Na2SO4 và NaHSO4

Na2CO3 và NaHCO3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8,4 gam (NH2)2CO (urê) tác dụng với dung dịch nước vôi trong (dư, đun nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch giảm m gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của m là

10,36

5,60

7,98

9,17

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hop HCl 0,08M và H2SO4 0,06M vào 300 ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 0,05M và KHCO3 0,07M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V ml CO2 (đktc). Giá trị của V là

672

448

560

784

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: glucozo, fructozo, saccarozo, triolein, tristearin, xenlulozo. Số chất tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, tạo thành sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2

2

4

5

6

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 6,16 gam hiđrocacbon mạch hở X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong. Sau các phản ứng, thu được 33 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,44 gam. Công thức phân tử của X là

C3H4

C2H4

C3H8

C4H6

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,2 mol amino axit no, mạch hở X (chỉ chứa hai loại nhóm chức) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 49,9 gam rắn. Công thức của X là

H2NC3H5(COOH)2.

(H2N)2C2H3COOH.

H2NC2H3(COOH)2.

(H2N)2C3H5COOH.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung các ống nghiệm X, Y, Z (mỗi ống nghiệm chỉ chứa một muối nitrat) nhiệt độ cao trong không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, làm nguội các ống nghiệm, kết quả thu được như sau: Trong X không còn lại chất rắn; trong Y còn lại chất rắn màu trắng; trong Z còn lại chất rắn màu đen tan trong dung dịch HCl tạo thành dung dịch màu xanh. Các ống nghiệm X, Y, Z lần lượt chứa:

NH4NO3, Zn(NO3)2, AgNO3

Hg(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)2

NH4NO3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2

NH4NO3, KNO3, Fe(NO3)2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện tượng nào sau đây mô tả sai?

Cho CrO3 vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng, thu được dung dịch có màu vàng

Thêm dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch K2CrO4, dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3, thu được kết tủa màu vàng, sau đó kết tủa tan dần

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn este X (no, đa chức, mạch hở), thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích khí O2 đã phản ứng (thể tích các khí đo ở cùng điều kiện áp suất và nhiệt độ). Thủy phân hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 2a mol NaOH trong dung dịch, thu được một muối của axit cacboxylic và một ancol. Số công thức cấu tạo phù họp của X là

2

4

1

3

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất E (C2H10N2O3) hoặc chất F (CH4N2O) tác dụng với dung dịch HCl đều thu được khí Z. Đun nóng hỗn hợp gồm E và F trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được dung dịch T và hỗn họp M gồm hai khí X và Y. Phát biểu nào sau đây sai?

Các chất X và Y đều làm xanh quỳ tím ẩm

Các chất X, Y và Z đều tan tốt trong nước

Chất F tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được kết tủa trắng

Dung dịch T chứa một muối duy nhất

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

Lòng trắng trứng, vinyl axetat, triolein, hồ tinh bột

Triolein, lòng trắng trứng, vinyl axetat, hồ tinh bột

Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat

Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(a)     Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl (loãng, dư).

(b)    Cho a mol Na vào dung dịch chứa 2a mol CuSO4.

(c)     Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch KHCO3.

(d)    Cho Br2 dư vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.

(e)     Dẫn 2a mol khí H2S vào dung dịch chứa 3a mol KOH.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm mà dung dịch thu được chứa hai muối là:

2

3

4

5

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:

(a)     Trong môi trường H2SO4 loãng, ion Cr2O72-  oxi hóa ion Fe2+ thành ion Fe3+.

(b)     Kim loại Ba khử được ion Cu2+ trong dung dịch.

(c)     Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử kim loại.

(d)     Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.

(e)     Ca(OH)2 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, vật liệu xây dựng.

Số phát biểu đúng là:

2

3

4

5

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn a mol este no, hai chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam ancol T và 8,3 gam hỗn họp F gồm y gam muối Y và z gam muối Z (My > Mz). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Tỉ lệ y : z có giá trị là

1,41

1,42

1,43

1,44

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dần 3,136 lít (đktc) hỗn hợp CO và NH3 đi qua m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí và hơi X có tỉ khối so với H2 là 14,95 và hỗn hợp rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 32,52 gam muối và 1,792 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là

12,8

9,6

11,2

8,0

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 6,1 gam hỗn hợp X gồm stiren và hai axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic, thu được hỗn hợp khí và hơi Y. Dần toàn bộ Y qua dung dịch nước vôi trong dư, sau các phản ứng, thu được 34 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 15,26 gam. Nếu cho 6,1 gam X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là

0,04

0,05

0,06

0,07

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai chất có công thức phân tử là CH8N2O3 và CH6N2O3. Đun nóng 9,48 gam X trong V ml dung dịch KOH 1M (dư), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn họp rắn Y và hỗn hợp hai khí đều làm xanh quỳ ẩm, có tỉ khối so với H211,5. Nung m gam Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 12,86 gam rắn. Giá trị của V là

140

160

180

200

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 6,43 gam hỗn họp X gồm Al, K và K20 vào nước (dư), thu được dung dịch Y trong suốt và thoát ra 2,576 lít H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 0,2M vào Y, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau.

Giá trị của a là:

380

400

420

440

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu đươc dung dịch X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (điện cực trở, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

10,0

12,5

15,0

17,5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z (Mx < My < Mz) trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 34,66 gam hỗn hợp muối của glyxin, alanin và valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 3,808 lít N2 (đktc); 47,98 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Biết tổng số hên kết peptit trong phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 7. Phần trăm khối lượng của Z trong E có giá trị gần nhất vói giá trị nào sau đây?

80

84

88

92

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 21,38 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 và FeCl2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 14,967% về khối lượng) vào dung dịch chứa HCl và 0,16 mol NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,82 gam muối của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 17 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được 115,54 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của FeCl2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

35,5

23,5

41,5

29,5

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack