2048.vn

15 câuTrắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Nhị thức Newton có đáp án
Quiz

15 câuTrắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Nhị thức Newton có đáp án

A
Admin
ToánLớp 107 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức (a + 2)2n + 1 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

17;

11;

10;

5.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (2a + b)4 bằng

4;

5;

3;

6.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức \[C_5^2\](5x)3(- 6y2)2 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây

(5x – 6y)2;

(5x – 6y2)3;

(5x – 6y2)4;

(5x – 6y2)5.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số hạng tử trong khai triển (x – 2y)4 bằng

8;

6;

5;

7.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x3 trong khai triển của (3 – 2x)5

4608;

720;

– 720

– 4608.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x3 trong khai triển 3x3 + (1 + x)5 bằng

13;

10;

7;

15.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x3y3 trong khai triển nhị thức (1 + x)5(1 + y)5

10;

400;

100;

36.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nhị thức (2x – y)5 ta được kết quả là:

32x5 – 16x4y + 8x3y2 – 4x2y3 + 2xy4 – y5 ;

32x5 – 80x4y + 80x3y2 – 40x2y3 + 10xy4 – y5 ;

2x5 – 10x4y + 20x3y2 – 20x2y3 + 10xy4 – y5 ;

32x5 – 10000x4y + 80000x3y2 – 400x2y3 + 10xy4 – y5 ;

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển (x – 2y)4 số hạng chứa x2y2 là:

24;

– 24;

35;

– 35.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển \[{\left( {x + \frac{8}{{{x^2}}}} \right)^5}\] số hạng chứa x2 là:

30x2;

20x2;

40x2;

25x2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển (x2 – 2x)5 hệ số của số hạng chứa x6 là:

– 80;

– 50;

50;

80.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển nhị thức \({\left( {2{x^2} + \frac{1}{x}} \right)^n}\) hệ số của x3\({2^2}C_n^1\) Giá trị của n là

n = 2;

n = 3;

n = 4;

n = 5.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết hệ số của x3 trong khai triển của (1 – 3x)n– 270. Giá trị của n là

n = 5;

n = 8;

n = 6;

n = 7.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển \({\left( {{x^2} - \frac{1}{x}} \right)^n}\) biết \(A_n^2 - C_n^2 = 10\)

– 20;

10;

– 10;

20.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 = 10\), hệ số chứa x2 trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^3} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\) bằng

36;

10;

20;

24.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack