15 câuTrắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Nhị thức Newton có đáp án
15 câu hỏi
Trong khai triển nhị thức (a + 2)2n + 1 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng
17;
11;
10;
5.
Tổng số mũ của a và b trong mỗi hạng tử khi khai triển biểu thức (2a + b)4 bằng
4;
5;
3;
6.
Biểu thức \[C_5^2\](5x)3(- 6y2)2 là một số hạng trong khai triển nhị thức nào dưới đây
(5x – 6y)2;
(5x – 6y2)3;
(5x – 6y2)4;
(5x – 6y2)5.
Số hạng tử trong khai triển (x – 2y)4 bằng
8;
6;
5;
7.
Hệ số của x3 trong khai triển của (3 – 2x)5 là
4608;
720;
– 720
– 4608.
Hệ số của x3 trong khai triển 3x3 + (1 + x)5 bằng
13;
10;
7;
15.
Hệ số của x3y3 trong khai triển nhị thức (1 + x)5(1 + y)5 là
10;
400;
100;
36.
Khai triển nhị thức (2x – y)5 ta được kết quả là:
32x5 – 16x4y + 8x3y2 – 4x2y3 + 2xy4 – y5 ;
32x5 – 80x4y + 80x3y2 – 40x2y3 + 10xy4 – y5 ;
2x5 – 10x4y + 20x3y2 – 20x2y3 + 10xy4 – y5 ;
32x5 – 10000x4y + 80000x3y2 – 400x2y3 + 10xy4 – y5 ;
Trong khai triển (x – 2y)4 số hạng chứa x2y2 là:
24;
– 24;
35;
– 35.
Trong khai triển \[{\left( {x + \frac{8}{{{x^2}}}} \right)^5}\] số hạng chứa x2 là:
30x2;
20x2;
40x2;
25x2.
Trong khai triển (x2 – 2x)5 hệ số của số hạng chứa x6 là:
– 80;
– 50;
50;
80.
Trong khai triển nhị thức \({\left( {2{x^2} + \frac{1}{x}} \right)^n}\) hệ số của x3 là \({2^2}C_n^1\) Giá trị của n là
n = 2;
n = 3;
n = 4;
n = 5.
Biết hệ số của x3 trong khai triển của (1 – 3x)n là– 270. Giá trị của n là
n = 5;
n = 8;
n = 6;
n = 7.
Tìm số hạng chứa x4 trong khai triển \({\left( {{x^2} - \frac{1}{x}} \right)^n}\) biết \(A_n^2 - C_n^2 = 10\)
– 20;
10;
– 10;
20.
Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 = 10\), hệ số chứa x2 trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^3} + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^n}\) bằng
36;
10;
20;
24.



