10 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Nhiệt hoá hơi riêng là
A. Nhiệt lượng cần để làm cho một kilogam chất lỏng đó hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt lượng cần cung cấp cho một lượng chất lỏng hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi.
C. Nhiệt lượng cần cung cấp cho một lượng chất khí hóa hơi hoàn toàn ở nhiệt độ không đổi.
D. Nhiệt lượng cần để làm cho một kilogam chất rắn đó hoá hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
Điều nào sau đây là sai khi nói về nhiệt hoá hơi.
A. Nhiệt lượng cần cung cấp cho khối chất lỏng trong quá trình sôi gọi là nhiệt hóa hơi của khối chất lỏng ở nhiệt độ sôi.
B. Nhiệt hóa hơi tỉ lệ với khối lượng của phần chất lỏng đã biến thành hơi.
C. Đơn vị của nhiệt hóa hơi là Jun trên kilôgam (J/kg).
D. Nhiệt hoá hơi được tính bằng công thức Q = Lm trong đó L là nhiệt hóa hơi riêng của chất lỏng, m là khối lượng của chất lỏng.
Đơn vị của nhiệt hóa hơi riêng là
A. J/kg.
B. J.kg.
C. kg/J.
D. J.
Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Câu nào sau đây đúng?
A. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.
B. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.
C. Mỗi kilogam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3.106 J khi bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
D. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.
Biết nhiệt hóa hơi riêng của nước là L = 2,3.106 J/kg. Nhiệt lượng cần cung cấp để làm bay hơi hoàn toàn 100 g nước ở 100 °C là
A. 23.106 J.
B. 2,3.105 J.
C. 2,3.106 J.
D. 0,23.104 J.
Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 10 kg nước ở 25 °C chuyển thành hơi ở 100 °C. Cho biết nhiệt dung riêng của nước 4180 J/kg.K và nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg.
A. 18450 kJ.
B. 26135 kJ.
C. 84500 kJ.
D. 804500 kJ.
Tính nhiệt lượng tỏa ra khi 4 kg hơi nước ở 100 °C ngưng tụ thành nước ở 22 °C. Nước có nhiệt dung riêng 4180 J/kg.K và nhiệt hóa hơi L = 2,3.106 J/kg. Chọn đáp án đúng.
A. 11504160 J.
B. 12504160 J.
C. 10504160 J.
D. 13504160 J.
Ở nhiệt độ nào nước đá chuyển thành nước.
A. -20oC.
B. 0oC.
C. 100oC.
D. 20oC.
Để đảm bảo an toàn trong tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước cần chú ý. Chọn câu sai.
A. Cẩn thận khi sử dụng nước nóng và nguồn điện.
B. Cẩn thận khi bật tắt nguồn điện và dây điện trở.
C. Chú ý quan sát mọi người xung quanh khi thao tác thí nghiệm.
D. Nước không quá nóng và dòng điện nhỏ nên không cần chú ý.
Xác định nhiệt lượng nước trong bình nhiệt lượng kế thu được trong tiến hành thí nghiệm xác định nhiệt hoá hơi riêng của nước bằng cách.
A. Xác định công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế và thời gian.
B. Xác định công suất trung bình của nguồn điện bằng oát kế.
C. Xác định nhiệt độ và khối lượng của nước.
D. Xác định nhiệt độ của nước và thời gian.