10 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Nhiệt lượng mà vật thu vào hay tỏa ra phụ thuộc vào?
A. Khối lượng, thể tích và độ thay đổi nhiệt độ của vật.
B. Thể tích, nhiệt độ ban đầu và chất cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của vật, chất cấu tạo nên vật và độ thay đổi nhiệt độ của vật.
D. Nhiệt độ ban đầu, nhiệt độ lúc sau và áp suất của môi trường.
Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình truyền nhiệt không phụ thuộc vào
A. thời gian truyền nhiệt.
B. độ biến thiên nhiệt độ.
C. khối lượng của chất.
D. nhiệt dung riêng của chất.
Nhiệt lượng cần thiết cần cung cấp để m kg vật liệu (có nhiệt dung riêng c (J/kg.K) tăng từ nhiệt độ t1 lên tới nhiệt độ t2 là
A. \({\rm{Q}} = {\rm{mc}}\left( {{{\rm{t}}_2} - {{\rm{t}}_1}} \right).\)
B. \({\rm{Q}} = {\rm{mc}}\left( {{{\rm{t}}_2} + {{\rm{t}}_1}} \right).\)
C. \(Q = mc\left( {{t_2} \cdot {t_1}} \right).\)
D. \({\rm{Q}} = {\rm{mc}}\left( {\frac{{{{\rm{t}}_2}}}{{{{\rm{t}}_1}}}} \right).\)
Có 4 bình A, B, C, D đều đựng nước ở cùng một nhiệt độ với thể tích tương ứng là: 1 lít, 2 lít, 3 lít, 4 lít. Sau khi dùng các đèn cồn giống hệt nhau để đun các bình này khác nhau. Hỏi bình nào có nhiệt độ thấp nhất?
A. Bình A.
B. Bình B.
C. Bình C.
D. Bình D.
Nhiệt dung riêng của đồng là 380 J/kg.K, điều này cho biết
A. Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 g đồng nóng lên thêm 1 °C là 380 J.
B. Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 2 g đồng nóng lên thêm 1 °C là 380 J.
C. Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 1 kg đồng nóng lên thêm 1 °C là 380 J.
D. Nhiệt lượng cần thiết để làm cho 2 g đồng nóng lên thêm 1 °C là 380 J.
Nhiệt dung riêng của rượu là 2500 J/kg.K. Điều đó có nghĩa là gì?
A. Để nâng 1 kg rượu lên nhiệt độ bay hơi ta phải cung cấp cho nó một nhiệt lượng là 2500J.
B. 1 kg rượu bị đông đặc thì giải phóng nhiệt lượng là 2500 J.
C. Để nâng 1 kg rượu tăng lên 1 độ ta cần cung cấp cho nó nhiệt lượng là 2500 J.
D. Nhiệt lượng có trong 1 kg chất ấy ở nhiệt độ bình thường.
Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chì. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 3 kg đồng và 3 kg chì thêm 15 °C thì
A. Khối chì cần nhiều nhiệt lượng hơn khối đồng.
B. Khối đồng cần nhiều nhiệt lượng hơn khối chì.
C. Hai khối đều cần nhiệt lượng như nhau.
D. Không khẳng định được.
Biết nhiệt dung của nước xấp xỉ là 4,18.103 J/kg.K. Nhiệt lượng cần cung cấp cho 1 kg nước ở 20 °C đến khi nước sôi 100 °C là
A. 8.104J.
B. 10.104J.
C. 33,44.104J.
D. 32.103J.
Ấm nhôm khối lượng 500 g đựng 2 lít nước ở 20 °C. Biết nhiệt dung riêng của nước và nhôm lần lượt là 4200 J/kg.K và 920 J/kg.K Nhiệt lượng tối thiểu cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên ở áp suất tiêu chuẩn là
A. 708,8 kJ
B. 36,8 kJ.
C. 672 kJ.
D. 635,2 kJ.
1,0 kg nước đựng trong một ấm có công suất 1,25 kW. Tính thời gian để nhiệt độ của nước tăng từ 25 °C đến điểm sôi 100 °C. Nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K.
A. 5 phút 15 giây.
B. 6 phút 24 giây.
C. 4 phút 12 giây.
D. 8 phút 20 giây.