2048.vn

15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Định luật Charles có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 10: Định luật Charles có đáp án

A
Admin
Vật lýLớp 1212 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

 Thể tích của một lượng khí nhất định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối ở áp suất không đổi là nội dung của

Định luật Boyle.

Định luật Charles.

Định luật Gay Lussac.

Định luật Danhton.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ (V-T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?

Đường thẳng song song với trục hoành.

Đường thẳng song song với trục tung.

Đường hyperbol.

Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ (p-V) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?

Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc tọa độ.

Đường hyperbol.

Đường thẳng vuông góc với trục áp suất.

Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức nào sau đây ở áp suất không đổi thể hiện định luật Charles?

\({\rm{V}}\~\frac{1}{{\;{\rm{T}}}}.\)

\({\rm{V}}\~\frac{1}{{\;{{\rm{T}}^2}}}.\)

\({\rm{V}}\~{\rm{T}}.\)

\({\rm{V}}\~{\rm{t}}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?

Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? (ảnh 1)

Hình A.

Hình B.

Hình C.

Hình D.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình dưới biểu diễn các quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định. Nhận xét nào sau đây đúng?

Hình dưới biểu diễn các quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định. Nhận xét nào sau đây đúng? (ảnh 1)

\({{\rm{p}}_1} > {{\rm{p}}_2} > {{\rm{p}}_3}\).

\({p_3} > {p_2} > {p_1}\).

\({{\rm{p}}_3} > {{\rm{p}}_1} > {{\rm{p}}_2}\).

\({p_2} > {p_3} > {p_1}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nung nóng một mol khí lý tưởng từ 300 K lên 360 K ở áp suất không đổi p = 1 atm thì thể tích của nó

tăng từ V lên 6,0 V.

tăng từ V lên 3,6 V.

tăng từ V lên 1,2 V.

tăng từ V lên 1,6 V.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ 273 °C thể tích của một lượng khí xác định là 10 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở 546 °C khi áp suất khí không đổi

12,5 lít.

15,0 lít.

28,3 lít.

30,0 lít.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình dãn nở đẳng áp của một lượng khí xác định. Nhiệt độ của khí tăng thêm 145 °C thể tích khí tăng thêm 50%. Nhiệt độ ban đầu của khí là

17 °C.

290 °C.

217,5 °C.

335 °C.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một khối khí có khối lượng 12 g chiếm thể tích 4 lít ở 7 °C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2 g/lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là

327 °C.

387 °C.

427 °C.

17,5 °C.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai

Một khối khí lí tưởng ở trạng thái (1) có các thông số trạng thái p1 = 1 atm; V1 = 4 lít ; T1 = 300 K. Người ta biến đổi đẳng áp tới trạng thái (2) có T2 = 600 K và V2. Sau đó biến đổi đẳng nhiệt tới trạng thái (3) có V3 = 2 lít thì dừng lại. Các phát biểu sau đây đúng hay sai:

a) Áp suất của khối khí tại trạng thái (2) là 2 atm.

b) Thể tích của khối khí tại trạng thái (2) là 8 lít.

c) Áp suất khối khí tại trạng thái (3) là 4 atm.

d) Quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang (3) là tăng áp đẳng nhiệt.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 27°C, áp suất 105 Pa biến đổi qua hai quá trình nối tiếp nhau

Quá trình 1: biến đổi đẳng nhiệt, thể tích tăng hai lần.

Quá trình 2: biến đổi đẳng áp, nhiệt độ cuối cùng là 627°C.

Các phát biểu sau đây đúng hay sai.

a) Áp suất cuối cùng của khối khí là 5.104 Pa.

b) Nhiệt độ của khối khí sau quá trình 1 là 900 K.

c) Nhiệt độ tuyệt đối cuối cùng của khối khí gấp ban đầu 3 lần.

d) Thể tích cuối cùng của khối khí là 15 lít.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN III. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3

Một mô hình áp kế khí như hình vẽ gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270 cm3 gắn với một ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1 cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0 °C giọt thủy ngân cách A 30 cm. Tính khoảng di chuyển của giọt thủy ngân khi hơ nóng bình cầu đến 10 °C. Coi thể tích bình là không đổi.

Tính khoảng di chuyển của giọt thủy ngân khi hơ nóng bình cầu đến 10 °C. Coi thể tích bình là không đổi. (ảnh 1)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thể tích của một lượng khí xác định tăng thêm 10% khi nhiệt độ của khí được tăng tới 47 °C. Xác định nhiệt độ ban đầu của lượng khí, biết quá trình trên là đẳng áp.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vào những ngày trời nắng nóng, nhiệt độ không khí ngoài sân là 42 °C, trong khi nhiệt độ không khí trong nhà là 27 °C. Xem áp suất không khí trong nhà và ngoài sân là như nhau. Khối lượng riêng của không khí trong nhà lớn hơn khối lượng riêng của không khí ngoài sân bao nhiêu lần?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack