10 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Hệ thức nào sau đây thể hiện đúng mối liên hệ giữa các thông số trạng thái khí lí tưởng trong quá trình đẳng áp?
A. \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2}.\)
B. \(\frac{{{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{V_2}}}{{{T_2}}}.\)
C. \({V_1}{T_1} = {V_2}{T_2}.\)
D. \(\frac{{{p_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}}}{{{T_2}}}.\)
Một lượng khí ở nhiệt độ 30 °C có thể tích 1,0 m3 và áp suất 2,0.105 Pa. Thực hiện nén khí đẳng nhiệt đến áp suất 3,5.105 Pa thì thể tích của lượng khí là
A. 0,6.105 m3.
B. 1,75 m3.
C. 0,6.10-5 m3.
D. 0,6 m3.
Khi thở ra dung tích của phổi là V1 = 2,4 lít và áp suất không khí trong phổi là p1 = 101,7.103 Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là p2 = 101,01.103 Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng
A. 2,416 lít.
B. 2,384 lít.
C. 2,4 lít.
D. 1,327 lít.
Ở nhiệt độ 273 °C thể tích của một lượng khí xác định là 10 lít. Tính thể tích của lượng khí đó ở 546 °C khi áp suất khí không đổi
A. 12,5 lít.
B. 15,0 lít.
C. 28,3 lít.
D. 30,0 lít.
Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng.
C. Đun nóng khí trong một xi lanh, khi nở ra đấy pít-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
Chọn câu đúng khi nói về đường đẳng nhiệt trong hệ trục tọa độ (pOV).
A. Là một đường cong hyperbol biểu diễn mối quan hệ của áp suất vào thể tích của một lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi.
B. Là đường thẳng song song với trục OV biểu diễn mối quan hệ giữa áp suất và thể tích.
C. Là đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Là đường biểu diễn mối quan hệ giữa thể tích và nhiệt độ.
Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên
A. 2,5 lần.
B. 2 lần.
C. 1,5 lần.
D. 4 lần.
Biểu thức nào sau đây ở áp suất không đổi thể hiện định luật Charles?
A. \({\rm{V}}\~\frac{1}{{\;{\rm{T}}}}.\)
B. \({\rm{V}}\~\frac{1}{{\;{{\rm{T}}^2}}}.\)
C. \({\rm{V}}\~{\rm{T}}.\)
D. \({\rm{V}}\~{\rm{t}}.\)
Hình dưới biểu diễn các quá trình đẳng áp của một lượng khí xác định. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. \({{\rm{p}}_1} > {{\rm{p}}_2} > {{\rm{p}}_3}\).
B. \({p_3} > {p_2} > {p_1}\).
C. \({{\rm{p}}_3} > {{\rm{p}}_1} > {{\rm{p}}_2}\).
D. \({p_2} > {p_3} > {p_1}\).
Trong quá trình dãn nở đẳng áp của một lượng khí xác định. Nhiệt độ của khí tăng thêm 145 °C thể tích khí tăng thêm 50%. Nhiệt độ ban đầu của khí là
A. 17 °C.
B. 290 °C.
C. 217,5 °C.
D. 335 °C.