10 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. \(\Phi = {\rm{BS}}.\sin \alpha .\)
B. \(\Phi = {\rm{BS}}.\cos \alpha .\)
C. \(\Phi = {\rm{BS}}.\tan \alpha .\)
D. \(\Phi = {\rm{BS}}.{\mathop{\rm cotan}\nolimits} \alpha .\)
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. \(\Phi = 8,66 \cdot {10^{ - 4}}\;{\rm{Wb}}.\)
B. \(\Phi = 8,66 \cdot {10^{ - 5}}\;{\rm{Wb}}.\)
C. \(\Phi = 3\sqrt 3 \cdot {10^{ - 6}}\;{\rm{Wb}}.\)
D. \(\Phi = 3\sqrt 3 \cdot {10^{ - 5}}\;{\rm{Wb}}.\)
Một khung dây có diện tích 5 cm2, gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ \[\overrightarrow {\rm{B}} \] và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị nào?
A. 0,2 T.
B. 0,02 T.
C. 2 T.
D. 2.10-3 T.
Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm đều từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V.
B. 4 V.
C. 2 V.
D. 1 V.
Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng Fu-cô?
A. Phanh điện từ.
B. Nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên.
C. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau.
D. Đèn hình TV.
Hiện tượng cảm ứng điện từ không được sử dụng trong
A. đồng hồ tốc độ.
B. máy biến áp.
C. máy phát điện xoay chiều.
D. lò sưởi.
Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Khúc xạ.
D. Mang năng lượng.
Trong sóng điện từ, tần số càng cao thì
A. năng lượng càng lớn, sóng truyền thấp.
B. năng lượng càng thấp, sóng truyền lại gần.
C. năng lượng thấp, sóng truyền xa.
D. năng lượng càng lớn, sóng truyền càng xa.
Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha π/2.
D. lệch pha π/3.
Chọn phát biểu đúng khi nói về từ trường xoáy?
A. Có các đường sức là đường cong không kín.
B. Có các đường sức là đường thẳng vuông góc với điện trường.
C. Nơi nào có điện trường biến thiên nơi đó xuất hiện từ trường xoáy.
D. Nơi nào có điện trường không thay đổi, nơi đó xuất hiện từ trường xoáy.