vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Cánh diều Bài 2: Năng lượng hạt nhân có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Cánh diều Bài 2: Năng lượng hạt nhân có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiVật lýLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Biết khối lượng của proton; neutron; hạt nhân \(_8^{16}{\rm{O}}\) lần lượt là 1,0073 amu; 1,0087 amu; 15,9904 amu. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_8^{16}{\rm{O}}\) xấp xỉ bằng

A. 4,25 MeV.                   

B. 18,76 MeV.                 

C. 128,17 MeV.               

D. 190,81 MeV.

2. Nhiều lựa chọn

Nếu 3,6 g một chất được chuyển hóa hoàn toàn thành năng lượng thì năng lượng đó có giá trị là bao nhiêu?

A. 9.1010 kWh.                

B. 9.107 kWh.                  

C. 3,24.1010 kWh.            

D. 3,24.107 kWh.

3. Nhiều lựa chọn

Cho phản ứng hạt nhân: \({\rm{X}} + _9^{19}\;{\rm{F}} \to _2^4{\rm{He}} + _8^{16}{\rm{O}}.\) Hạt X là

A. anpha.                         

B. neutron.                       

C. deuteri.                        

D. proton.

4. Nhiều lựa chọn

Khối lượng của hạt proton, neutron và hạt deuteri \(_1^2{\rm{D}}\) lần lượt là: 1,0073 amu; 1,0087 amu và 2,0136 amu. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(_1^2{\rm{D}}\)

A. 2,24 MeV.                   

B. 3,06 MeV.                   

C. 1,12 MeV.                   

D. 4,48 MeV.

5. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân \(_4^{10}{\rm{Be}}\) có khối lượng 10,0135 amu. Khối lượng của neutron mn = 1,0087 amu, của proton mp = 1,0073 amu. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_4^{10}{\rm{Be}}\)

A. 0,6321 MeV/nucleon.                                     

B. 63,2152 MeV/nucleon.

C. 632,1531 MeV/nucleon.                                 

D. 6,3215 MeV/nucleon.

6. Nhiều lựa chọn

Biết khối lượng của các hạt α, proton và neutron lần lượt là 4,0015 amu; 1,0073 amu và 1,0087 amu. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 11,2 lít khí He ở điều kiện tiêu chuẩn là

A. 8,55.1024 MeV.           

B. 4,71.1025 MeV.           

C. 3,41.1025 MeV.            

D. 2,11.1027 MeV.

7. Nhiều lựa chọn

Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết

A. tính cho một nucleon.                                                                                       

B. tính riêng cho hạt nhân ấy.

C. của một cặp proton-proton.                                                                  

D. của một cặp proton-neutron.

8. Nhiều lựa chọn

Cho khối lượng của proton; neutron;\(_{18}^{40}Ar\); \(_3^6Li\) lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_3^6Li\) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \(_{18}^{40}Ar\)

A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.                                                                    

B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.                                                                    

D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.

9. Nhiều lựa chọn

Biết khối lượng của các hạt proton, neutron và hạt nhân \(_8^{18}{\rm{O}}\) lần lượt là \(1,0073{\rm{u}}\); 1,0087 u; 17,9948 u. Độ hụt khối của hạt nhân \(_8^{18}{\rm{O}}\)

A. \(0,1376{\rm{u}}.\)    

B. \(0,1506{\rm{u}}.\)    

C. \(0,1478{\rm{u}}.\)    

D. \(8,2202{\rm{u}}.\)

10. Nhiều lựa chọn

Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nucleon tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A. Y, X, Z.                                                            

B. Y, Z, X.                                                            

C. X, Y, Z.

D. Z, X, Y.

© All rights reserved VietJack