vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Cánh diều Bài 1: Cấu trúc hạt nhân có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Cánh diều Bài 1: Cấu trúc hạt nhân có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiVật lýLớp 12
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.

Trong hạt nhân nguyên tử

A. proton không mang điện còn neutron mang điện tích dương.

B. bán kính hạt nhân nguyên tử tỉ lệ với căn bậc hai của số khối.

C. nucleon là hạt có bản chất khác với hạt proton và neutron.

D. số khối A chính là tổng số các nucleon.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hạt nhân \(_5^{10}X.\) Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Số neutron là 5.                                               

B. Số proton là 5.

C. Số nucleon là 10.                                             

D. Điện tích hạt nhân là 15e.

3. Nhiều lựa chọn

Chất nào sau đây là đồng vị của \(_6^{14}{\rm{C}}\)

A. \(_7^{14}\;{\rm{N}}.\)                                   

B. \(_5^{11}\;{\rm{B}}.\)                                   

C. \(_6^{12}{\rm{C}}.\) 

D. \(_2^4{\rm{He}}.\)

4. Nhiều lựa chọn

Số nucleon có trong hạt nhân \(_{11}^{23}{\rm{Na}}\)

A. 11.                               

B. 12.                               

C. 34.                               

D. 23.

5. Nhiều lựa chọn

Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 neutron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là

A. \(_{82}^{125}\;{\rm{Pb}}.\)                          

B. \(_{82}^{207}\;{\rm{Pb}}.\)                          

C. \(_{125}^{82}\;{\rm{Pb}}.\)                          

D. \(_{207}^{82}\;{\rm{Pb}}.\)

6. Nhiều lựa chọn

Trong 102 g \(_{29}^{63}{\rm{Cu}}\), số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là

A. 6,14.1025 hạt.              

B. 4,87.1024 hạt.              

C. 3,31.1025 hạt.              

D. 5,68.1025 hạt.

7. Nhiều lựa chọn

Biết \({{\rm{N}}_{\rm{A}}} = 6,02 \cdot {10^{23}}\) hạt \(/{\rm{mol}}.\) Trong 59,50 g \[_{92}^{238}{\rm{U}}\] có số neutron xấp xỉ là

A. \(2,38 \cdot {10^{23}}.\)                                

B. \(2,{20.10^{25}}.\)     

C. \(1,{19.10^{25}}.\)     

D. \(9,{21.10^{24}}.\)

8. Nhiều lựa chọn

Biết \({{\rm{N}}_{\rm{A}}} = 6,02 \cdot {10^{23}}\) hạt \(/{\rm{mol}}.\) Số proton có trong 0,27 gam \(_{13}^{27}{\rm{Al}}\)

A. \(6,826 \cdot {10^{22}}.\)                              

B. \(8,{826.10^{22}}.\)   

C. \(9,{826.10^{22}}.\)   

D. \(7,826 \cdot {10^{22}}.\)

9. Nhiều lựa chọn

Nitrogen tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,0067 amu và gồm hai đồng vị chính là \(_7^{14}\;{\rm{N}}\) có khối lượng nguyên tử m1 = 14,00307amu và \(_7^{15}\;{\rm{N}}\) có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011amu. Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitrogen tự nhiên lần lượt là

A. \(0,36\% _7^{14}\;{\rm{N}}\)\(99,64\% _7^{15}\;{\rm{N}}.\)      

B. \(99,64\% _7^{14}\;{\rm{N}}\)\(0,36\% _7^{15}\;{\rm{N}}.\)

C. \(99,36\% _7^{14}\;{\rm{N}}\)\(0,64\% _7^{15}\;{\rm{N}}.\)      

D. \(99,30\% _7^{14}\;{\rm{N}}\)\(0,70\% _7^{15}\;{\rm{N}}.\)

10. Nhiều lựa chọn

Bán kính hạt nhân nhân \(_{82}^{206}\;{\rm{Pb}}\) lớn hơn bán kính hạt nhân \(_{13}^{27}{\rm{Al}}\) bao nhiêu lần

A. 2,15 lần.                      

B. 1,97 lần.                      

C. 3,08 lần.                      

D. 1,25 lần.

© All rights reserved VietJack