10 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Trong hạt nhân nguyên tử
A. proton không mang điện còn neutron mang điện tích dương.
B. bán kính hạt nhân nguyên tử tỉ lệ với căn bậc hai của số khối.
C. nucleon là hạt có bản chất khác với hạt proton và neutron.
D. số khối A chính là tổng số các nucleon.
Cho hạt nhân \(_5^{10}X.\) Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Số neutron là 5.
B. Số proton là 5.
C. Số nucleon là 10.
D. Điện tích hạt nhân là 15e.
Chất nào sau đây là đồng vị của \(_6^{14}{\rm{C}}\)?
A. \(_7^{14}\;{\rm{N}}.\)
B. \(_5^{11}\;{\rm{B}}.\)
C. \(_6^{12}{\rm{C}}.\)
D. \(_2^4{\rm{He}}.\)
Số nucleon có trong hạt nhân \(_{11}^{23}{\rm{Na}}\) là
A. 11.
B. 12.
C. 34.
D. 23.
Hạt nhân nguyên tử chì có 82 proton và 125 neutron. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là
A. \(_{82}^{125}\;{\rm{Pb}}.\)
B. \(_{82}^{207}\;{\rm{Pb}}.\)
C. \(_{125}^{82}\;{\rm{Pb}}.\)
D. \(_{207}^{82}\;{\rm{Pb}}.\)
Trong 102 g \(_{29}^{63}{\rm{Cu}}\), số hạt neutron nhiều hơn số hạt proton là
A. 6,14.1025 hạt.
B. 4,87.1024 hạt.
C. 3,31.1025 hạt.
D. 5,68.1025 hạt.
Biết \({{\rm{N}}_{\rm{A}}} = 6,02 \cdot {10^{23}}\) hạt \(/{\rm{mol}}.\) Trong 59,50 g \[_{92}^{238}{\rm{U}}\] có số neutron xấp xỉ là
A. \(2,38 \cdot {10^{23}}.\)
B. \(2,{20.10^{25}}.\)
C. \(1,{19.10^{25}}.\)
D. \(9,{21.10^{24}}.\)
Biết \({{\rm{N}}_{\rm{A}}} = 6,02 \cdot {10^{23}}\) hạt \(/{\rm{mol}}.\) Số proton có trong 0,27 gam \(_{13}^{27}{\rm{Al}}\) là
A. \(6,826 \cdot {10^{22}}.\)
B. \(8,{826.10^{22}}.\)
C. \(9,{826.10^{22}}.\)
D. \(7,826 \cdot {10^{22}}.\)
Nitrogen tự nhiên có khối lượng nguyên tử m = 14,0067 amu và gồm hai đồng vị chính là \(_7^{14}\;{\rm{N}}\) có khối lượng nguyên tử m1 = 14,00307amu và \(_7^{15}\;{\rm{N}}\) có khối lượng nguyên tử m2 = 15,00011amu. Tỉ lệ phần trăm của hai đồng vị đó trong nitrogen tự nhiên lần lượt là
A. \(0,36\% _7^{14}\;{\rm{N}}\) và \(99,64\% _7^{15}\;{\rm{N}}.\)
B. \(99,64\% _7^{14}\;{\rm{N}}\) và \(0,36\% _7^{15}\;{\rm{N}}.\)
C. \(99,36\% _7^{14}\;{\rm{N}}\) và \(0,64\% _7^{15}\;{\rm{N}}.\)
D. \(99,30\% _7^{14}\;{\rm{N}}\) và \(0,70\% _7^{15}\;{\rm{N}}.\)
Bán kính hạt nhân nhân \(_{82}^{206}\;{\rm{Pb}}\) lớn hơn bán kính hạt nhân \(_{13}^{27}{\rm{Al}}\) bao nhiêu lần
A. 2,15 lần.
B. 1,97 lần.
C. 3,08 lần.
D. 1,25 lần.