2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn  các số liệu thống kê có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân tích, biểu diễn các số liệu thống kê có đáp án

A
Admin
ToánLớp 510 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số học sinh có cân nặng dưới 32 kg là:

1

2

3

4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Số học sinh có cân nặng lớn hơn 32 kg và bé hơn 34 kg là:

2

3

4

5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tổ 1 có ba bạn Nam, Bình, An cân nặng bằng nhau. Vậy cân nặng của mỗi bạn là:

30 kg

31 kg

32 kg

34 kg.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Có mấy học sinh cân nặng trên 33 kg?

1

2

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Bạn có cân nặng nhỏ nhất là bao nhiêu ki-lô-gam?

30 kg

31 kg

32 kg

34 kg

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Bạn có cân nặng lớn nhất là:

35 kg

33,5 kg

32 kg

34 kg

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tổ 1 có tất cả bao nhiêu bạn?

8

9

10

11

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tỉ số giữa số học sinh có cân nặng dưới 32 kg so với với tổng số học sinh của tổ 1 là:

\(\frac{3}{{10}}\)

\(\frac{1}{{10}}\)

\(\frac{2}{5}\)

\(\frac{2}{{10}}\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Tỉ số giữa số học sinh có cân nặng trên 34 kg so với với tổng số học sinh của tổ 1 là:

\(\frac{3}{{10}}\)

\(\frac{1}{{10}}\)

\(\frac{2}{5}\)

\(\frac{1}{5}\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng nhất.

Trung bình mỗi bạn của tổ 1 có cân nặng là:

33,25 kg

32,5 kg

33,5 kg

32,25 kg

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống cho thích hợp.

Thời gian chạy

Dưới 12 giây

Từ 12 giây – 13 giây

Trên 13 giây

Số học sinh

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Số học sinh chạy 100 m hết dưới 12 giây là …………… học sinh.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Tỉ số giữa số học sinh chạy 100 m hết trên 13 giây so với tổng số học sinh của tổ 2 là \(\frac{{...}}{{...}}\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) Loại kem được nhiều bạn học sinh yêu thích nhất là kem dưa hấu.

b) Lớp 5B có tất cả 45 bạn học sinh.

c) Số bạn học sinh thích kem dâu ít hơn số bạn học sinh thích kem dưa hấu là 2 bạn.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

Tỉ số giữa số bạn học sinh thích kem khoai môn so với tổng số bạn học sinh của lớp 5A là \(\frac{{...}}{{...}}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack