15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Ôn tập số tự nhiên có đáp án
14 câu hỏi
Điền số thích hợp vào ô trống
Số Sáu trăm hai mươi ba nghìn tám trăm được viết là: ……….
Điền số thích hợp vào ô trống
Số gồm 2 triệu, 5 trăm nghìn, 1 nghìn, 7 chục được viết là: …………
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số 245 160 được đọc là:
Hai trăm bốn lăm nghìn một trăm sáu mươi
Hai bốn năm nghìn một sáu mươi
Hai trăm bốn mươi lăm nghìn một trăm sáu mươi
Hai trăm bốn mươi lăm nghìn một sáu mươi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Chữ số 5 trong số 165 478 thuộc hàng nào?
Hàng đơn vị
Hàng chục nghìn
Hàng trăm
Hàng nghìn
Điền số thích hợp vào ô trống
Làm tròn số 24 617 đến hàng nghìn thì được số ……………...
Điền số thích hợp vào ô trống
Làm tròn số 471 263 240 đến hàng triệu thì được số ……………..
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là:
1 000
998
999
1 001
Số liền trước của số bé nhất có bốn chữ số là:
10 000
9 999
9 998
10 001
Điền vào bảng:
Viết số | Đọc số | Số gồm có |
………….. | Hai trăm sáu mươi bảy nghìn một trăm tám mươi chín | ….. trăm nghìn, ….. chục nghìn, ….. nghìn, …… trăm, …… chục, ….. đơn vị |
………….. | Ba triệu bảy trăm chín mươi mốt nghìn bốn trăm tám mươi | ….. triệu, ….. trăm nghìn, ….. chục nghìn, ….. nghìn, …… trăm, …… chục, ….. đơn vị |
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số Tám trăm linh hai nghìn một trăm chín mươi ba được viết là:
820 139
820 193
802 193
802 139
Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống
a) 254 167 ………… 167 100
b) 678 012 ………… 698 347
c) 254 000 ………… 254 000
d) 78 698 ………… 102 345
,>
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Số 31 164 097 được đọc là:
Ba mươi mốt triệu một trăm sáu mươi tư nghìn không trăm chín mươi bảy
Ba một triệu một trăm sáu tư nghìn không trăm chín mươi bảy
Ba mươi mốt triệu một trăm sáu mươi tư nghìn không chín bảy
Ba mươi mốt triệu một sáu tư nghìn không chín bảy
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cho các số: 254 167; 159 346; 336 907; 512 654
a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
159 346; 254 167; 336 907; 512 654
159 346; 336 907; 254 167; 512 654
512 654; 254 167; 159 346; 336 907
512 654; 336 907; 254 167; 159 346
Cho các số: 254 167; 159 346; 336 907; 512 654
b) Trong các số trên, số có chữ số 6 ở hàng trăm là:
512 654
254 167
159 346
336 907
