15 câu trắc nghiệm Toán lớp 5 Kết nối tri thức Các đơn vị đo thời gian có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Vào năm nhuận, tháng 2 có số ngày là:
28 ngày
29 ngày
30 ngày
31 ngày
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5 năm = ........ tháng
75
60
50
70
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là:
1 giờ 10 phút
3 600 giây
35 phút
1,5 giờ
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Năm 1288, quân dân nhà Trần đã đánh tan cuộc xâm lược lần thứ ba của quân Nguyên Mông. Vậy năm 1288 thuộc thế kỉ nào?
Thế kỉ XI
Thế kỉ XIII
Thế kỉ XIV
Thế kỉ XIX
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Anh Tư đi du học ở nước ngoài 3,5 năm. Vậy số tháng anh Tư đi du học là:
38 tháng
42 tháng
54 tháng
63 tháng
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Việt, Nam, An, Bình cùng tham gia một cuộc thi chạy. Việt chạy mất 3,25 phút để chạy về đích, Nam mất \(\frac{{19}}{2}\) phút, An mất 240 giây và Bình mất 4 phút 18 giây. Vậy bạn chạy nhanh nhất là:
Việt
Nam
An
Bình
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1 năm 4 tháng = ......... tháng
12
16
26
18
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thập phân thích hợp điền vào ô trống là:
60 năm = ….. thế kỉ
1
0,6
0,3
2
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
91 ngày ….. 2 tuần
<
>
=
Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Số thích hợp điền vào ô trống là:
1,2 giờ = …..phút
72
27
70
60
Điền số thích hợp vào ô trống
a) 4 ngày = …..giờ
b) \(\frac{1}{5}\)thế kỉ = …..năm
c) 3 ngày = …..giờ
Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống
a) 3 phút 15 giây ….. 225 giây
b) 0,5 giờ × 4 ….. 300 phút
;>
Kéo thả thích hợp vào ô trống
Hà, Nam, Linh cùng giải một câu toán đố. Hà đưa ra câu trả lời sau\(\frac{2}{3}\) phút. Nam đưa ra câu lời sau \(\frac{7}{2}\) phút và Linh đưa ra câu trả lời sau \(\frac{1}{4}\)phút.
a) Thời gian đưa ra câu trả lời của mỗi bạn là:
Hà ….. giây
Nam ….. giây
Linh ….. giây.
b) Bạn đưa ra câu trả lời nhanh nhất là: …..
![]()
Kéo thả thích hợp vào ô trống
Thời gian đọc sách của Nam trong tuần trước
Ngày | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ nhật |
Thời gian (phút) | 20 | 34 | 22 | 28 | 24 | 36 | 25 |
a) Nam dành thời gian đọc sách ít nhất vào ngày ……………
b) Tổng thời gian Nam đọc sách trong tuần trước là …………… giờ.
c) Trung bình mỗi ngày trong tuần trước Nam đọc sách ……………phút.
![]()
Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a) 1 thế kỉ bằng 1 000 năm |
b) \[\frac{1}{3}\] phút = 25 giây |
c) 75 tháng > 2 năm |
