2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Số bị trừ, số trừ, hiệu có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Số bị trừ, số trừ, hiệu có đáp án

A
Admin
ToánLớp 29 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Trong phép tính 38 – 4 = 34, ta có 38 được gọi là số trừ, đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trong các câu dưới đây, câu nào sai?

Cho phép tính: 85 – 22 = 63.

85 là số bị trừ

22 là số trừ

63 là số trừ

85 – 22 cũng gọi là hiệu

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Số thích hợp điền vào ô trống từ trên xuống dưới lần lượt là …..; …..; …..

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Hiệu của hai số 66 và 4 là:

26

62

68

70

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Điền chữ số thích hợp vào ô trống.

\(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{85}\\{53}\end{array}} \\.......\end{array}\)

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là …..; …..

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Ghép nối hiệu ở cột B với số bị trừ và số trừ ở cột A.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Số thích hợp điền vào ô có dấu “?” là

…..

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Tính nhẩm:  80 – 30 – 20 = …..

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho phép tính:

\(\begin{array}{l}\underline { - \begin{array}{*{20}{c}}{48}\\{1*}\end{array}} \\\,\,\,\,30\end{array}\)

Số thích hợp điền vào dấu “*” để được phép tính đúng là:

8

7

6

5

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Từ 

số bị trừ, số trừ và hiệu, lập được các phép trừ thích hợp là:

45 – 23 = 22 ;

79 – ….. = …..;

….. – ….. = …..

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một đàn gà có tất cả 65 còn gà trống và mái, trong đó có 31 con gà trống. Hỏi đàn gà đó có bao nhiêu con gà mái?

32 con gà mái

33 con gà mái

34 con gà mái

35 con gà mái

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Một bến xe có 25 ô tô, sau đó có 4 xe rời bến. Hỏi bến xe còn lại bao nhiêu ô tô?

….. – ….. = …..

Bến xe còn lại ….. ô tô.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Biết rằng hiệu của hai số là 10, số trừ là 8. Giá trị của số bị trừ là:

2

8

10

18

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Phép trừ có số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số; số trừ là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Hiệu của hai số đó là …..

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack