2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Số bị chia - số chia - thương có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức Số bị chia - số chia - thương có đáp án

A
Admin
ToánLớp 211 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Kết quả của phép chia được gọi là?

Tổng

Hiệu

Tích

Thương

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

Hoàn thành những nhận định sau:

18

18

2

2

9

9

- Trong phép chia 18: 2 = 9, số bị chia là ….., số chia là ….., thương là …..

- Trong phép chia 18 : 9 = 2, số bị chia là ….., số chia là ….., thương là …..

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Cho phép chia 24 : 4 = 6. Ta nói 24 là số bị chia. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Gọi tên các thành phần của phép chia:

Phép chia 35 : 5 = 7

35 là số chia

35 là số bị chia

5 là số chia

5 là số bị chia

7 là thương

35 : 5 cũng là thương

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Cho phép chia 48: 6 = 8. Thương của phép chia là:

48

6

8

48 : 6

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Tìm thương cho phép chia:

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Viết phép chia:

18 : 9 = 2

18 : 2 = 9

24 : 6 = 4

24 : 4 = 6

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Nêu số bị chia, số chia, thương trong các phép tính sau:

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho phép tính: 6 : 2 = 3

Phép chia có số bị chia là …... Số chia là …... Thương là …..

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

2 5 = …..

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phép chia có số bị chia là số chẵn liền sau 19, số chia là số chẵn liền sau số 0. Phép chia đó được viết là:

19 : 0

20 : 0

19 : 2

20 : 2

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Nhận định nào dưới đây không đúng về phép chia:  

Số bị chia có thể bằng thương

Số chia luôn nhỏ hơn số bị chia

Số chia có thể bằng thương

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tìm thương của số có nhỏ nhất có hai chữ số và số chẵn nhỏ nhất có một chữ số.

5

6

7

8

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Trên bãi biển, Bảo và Quỳnh đi nhặt vỏ ốc.  Sau một một lúc, hai bạn ngồi lại và so sánh xem ai nhặt được nhiều vỏ ốc hơn.  

Bảo nói: Số vỏ ốc của tớ là tích của số liền sau số 3  và số chẵn liền trước số 6.

Quỳnh nói: Muốn tính số vỏ ốc của tớ, phải lấy thương của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 2 cộng với 10.

Vậy bạn nào nhặt được nhiều vỏ ốc hơn.?

Bảo nhặt được nhiều vỏ ốc hơn.

Quỳnh nhặt được nhiều vỏ ốc hơn.

Số vỏ ốc của hai bạn bằng nhau.

Không so sánh được.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Con hãy bấm vào từ/cụm từ để chọn. Bấm lại vào từ/cụm từ để bỏ chọn

Tìm hai số có một chữ số. Biết tổng của hai số là 6, thương của hai số đó là 2.

4

1

2

6

3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack