15 câu trắc nghiệm Toán lớp 2 Kết nối tri thức 12 Trừ đi 1 số có đáp án
15 câu hỏi
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tính: 12 – 2 – 6 = ...
Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
3
4
5
6
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính: 12 – 5.
• Tách: 5 = 2 + 3
• 12 – 2 = …..
• 10 – ….. = …..
Vậy: 12 – 5 = …..
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Tính: 12 – 3.
Đếm lùi 3 : 12 → ….. → ….. → …..
Vậy: 12 – 3 = …..
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
12 – 7 = …..
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Nối phép tính với kết quả tương ứng của phép tính đó.

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Cho bảng sau:

Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là …..; …..; …..
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống.
12 – 3 ... 9
>
<
=
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào ô trống.
12 – 5 ….. 11 – 3
,>
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Trái tim nào ghi phép tính nào có kết quả lớn nhất?

Trái tim màu xanh da trời
Trái tim màu vàng
Trái tim màu xanh lá cây
Trái tim màu hồng
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Sắp xếp các phép tính theo thứ tự kết quả từ bé đến lớn.
10 – 4 | 11 – 6 | 12 – 3 | 12 – 8 |
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tính: 17 – 5 – 4.
5
6
7
8
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
12 – 3 + 6 = ….
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Nam có 12 quyển vở. Nam đã dùng 7 quyển vở. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu quyển vở chưa dùng?
4 quyển vở
5 quyển vở
6 quyển vở
7 quyển vở
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
….
….
…..
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Lấy tổng của số chẵn lớn nhất có một chữ số và 4 trừ đi hiệu của 7 và 2 ta được kết quả là …..



