2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức So sánh trong phạm vi từ 0 đến 10 có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức So sánh trong phạm vi từ 0 đến 10 có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 17 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Em hãy chọn đáp án đúng:

Quan sát hình bên, ta có:

Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 1)

Số con chó Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 4) ít khúc xương Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 5)

Số con chó Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 6) nhiều khúc xương Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 7)

Số con chó Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 8) bằng khúc xương Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 9)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nào là số bé nhất?

Số nào là số bé nhất? (ảnh 1)

Số nào là số bé nhất? (ảnh 2)

Số nào là số bé nhất? (ảnh 3)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: (ảnh 1)

Dấu thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là:

<

>

=

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn số vừa lớn hơn 2 vừa nhỏ hơn 5?

Chọn số vừa lớn hơn 2 vừa nhỏ hơn 5? (ảnh 1)

B. Chọn số vừa lớn hơn 2 vừa nhỏ hơn 5? (ảnh 2)           

          

Chọn số vừa lớn hơn 2 vừa nhỏ hơn 5? (ảnh 3)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng nhiều nhất?

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng nhiều nhất? (ảnh 7)

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng nhiều nhất? (ảnh 8)

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng nhiều nhất? (ảnh 12)

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng nhiều nhất? (ảnh 13)Khoanh tròn vào nhóm có số lượng nhiều nhất? (ảnh 14)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát hình bên, ta có:

Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 1)

Số con giunQuan sát hình bên, ta có: (ảnh 6) bằng hơn số con gà Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 7)

Số con giunQuan sát hình bên, ta có: (ảnh 8) nhiều hơn số con gà Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 9)

Số con giunQuan sát hình bên, ta có: (ảnh 10) ít hơn số con gà Quan sát hình bên, ta có: (ảnh 11)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn dấu >,<,= vào chỗ trống.

Chọn dấu >,<,= vào chỗ trống. (ảnh 1)

>

<

=

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng ít nhất?

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng ít nhất? (ảnh 5)

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng ít nhất? (ảnh 6)

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng ít nhất? (ảnh 7)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số 8; 2; 10 theo thứ tự từ bé đến lớn là:

2; 10; 8

2; 8; 10

10; 8; 2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ lớn đến bé:

Sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ lớn đến bé: (ảnh 1)Sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ lớn đến bé: (ảnh 2)Sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ lớn đến bé: (ảnh 3)

Sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ lớn đến bé: (ảnh 11) ,Sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ lớn đến bé: (ảnh 12)

Sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ lớn đến bé: (ảnh 14) ,Sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ lớn đến bé: (ảnh 15)

Sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ lớn đến bé: (ảnh 17),Sắp xếp các đồ vật theo thứ tự từ lớn đến bé: (ảnh 18)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng nhiều nhất?

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng nhiều nhất? (ảnh 5)

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng nhiều nhất? (ảnh 6)

Khoanh tròn vào nhóm có số lượng nhiều nhất? (ảnh 7)

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đánh dấu (X) vào nhóm có số lượng ít hơn?Đánh dấu (X) vào nhóm có số lượng ít hơn? (ảnh 1)

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đánh dấu (X) vào nhóm có số lượng nhiều hơn?Đánh dấu (X) vào nhóm có số lượng nhiều hơn? (ảnh 1)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số 7; 4; 1 theo thứ tự từ lớn đến bé là:

1; 7; 4

1; 4; 7

7, 4, 1

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trốngĐiền số thích hợp vào ô trống (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack