2048.vn

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (Tính nhẩm) có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Phép trừ số có hai chữ số cho số có hai chữ số (Tính nhẩm) có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 19 lượt thi
15 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất?

90 – 40

70 – 10

50 – 30

80 – 40

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất?

50 – 20

80 – 10

70 – 60

60 – 40

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

6 chục – 2 chục = ….. chục

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

4

5

3

6

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

5 chục – 1 chục = ….. chục

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

1

3

2

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Số thích hợp điền vào ô trống là: (ảnh 1) Số thích hợp điền vào ô trống là:

30

20

40

10

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào ô trống là: (ảnh 1)

Số thích hợp điền vào ô trống là:

40

50

20

30

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào ô trống là: (ảnh 1)

Số thích hợp điền vào ô trống là:

0

10

20

30

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

70 – 20 …… 90 – 80

Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

=

<

>

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

50 – 30 …… 80 – 60

Dấu thích hợp điền vào ô trống là:

=

<

>

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là: (ảnh 1)

Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm là:

10

20

0

30

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

a) 8 chục – 3 chục = … chục

b) 9 chục – 2 chục = … chục

c) 3 chục – 2 chục = … chục

d) 6 chục – 4 chục = … chục

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào ô trống

a) 80 – 10 = …..

b) 90 – 50 = …..

c) 60 – 40 = …..

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

a) 50 – 20 …… 80 – 60

b) 30 – 20 …… 40 – 10

c) 80 – 40 …… 90 – 10

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kéo thả thích hợp vào ô trống

80 – 10 = ……

…… – 10 = 70

80 – …… = 70

Kéo thả thích hợp vào ô trống  80 – 10 = ……     …… – 10 = 70     80 – …… = 70 (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kéo thả thích hợp vào ô trống

60 – 50 = ……

60 – …… = 10

…… – 50 = 10

Kéo thả thích hợp vào ô trống 60 – 50 = …… 60 – …… = 10 …… – 50 = 10 (ảnh 1)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack