15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Nhận biết, đọc, viết và sắp thứ tự các số tròn chục có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:


Năm không
Năm mươi
Lăm mươi
Lăm chục
Cách đọc số đúng là:

Chín không
Chín chín
Chín mươi
Không chín
“Bốn mươi” được viết là:
40
04
44
10
“Sáu mươi” được viết là:
66
61
60
06
20; ……; 40; 50; …….; 70
Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là:
21; 60
30; 60
30; 55
25; 55
Số nào là số tám mươi?








Các số tròn chục được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
40; 60; 80; 90
20; 40; 10; 80
50; 70; 20; 90
80; 60; 20; 10
30 ….. 60
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
>
<
=
Số nào là số ba mươi?








Số bé nhất trong dãy số 20; 80; 10; 70 là:
20
80
10
70
Số lớn nhất trong dãy số 40; 60; 30; 70 là:
40
60
30
70
Sắp xếp dãy số 30; 80; 10; 50 theo thứ tự từ lớn đến bé:
30; 80; 50; 10
80; 50; 30; 10
80; 30; 50; 10
50; 80; 30; 10
Sắp xếp dãy số 20; 70; 60; 90 theo thứ tự từ bé đến lớn:
20; 60; 70; 90
20; 90; 70; 60
90; 70; 60; 20
60; 70; 90; 20
Số tròn chục lớn hơn 40 và bé hơn 60 là:
30
50
70
80
Nối








