15 câu trắc nghiệm Toán lớp 1 Kết nối tri thức Bảng các số từ 1 đến 100 có đáp án
15 câu hỏi
Em hãy chọn đáp án đúng nhất
Cách đọc số đúng là:



Một không
Mười không
Một trăm
Một không không
Số 100 gồm:
1 chục và 0 đơn vị
100 chục
10 chục và 0 đơn vị
10 đơn vị và 1 chục
Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:
10
11
12
13
Số bé nhất có hai chữ số là:
12
10
20
30
Số lớn nhất có hai chữ số là:
98
97
100
99
Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là:
94
96
98
100
Số tròn chục lớn có hai chữ số là:
99
90
98
97
Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số tròn chục?
8
9
10
7
Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số có hai chữ số giống nhau ?
6
7
8
9
Số thích hợp điền vào ô trống là:
34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 |
| 41 | 42 | 43 |
40
50
60
70
Điền số thích hợp vào chỗ trống là:

10
100
99
98
Số chẵn liền trước của số 34 là:
33
36
35
32
Số lẻ liền sau của số 77 là:
76
75
78
79
Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là:
99
100
98
90
Điền số thích hợp vào ô trống
1 | 2 |
|
| 5 | 6 | 7 | 8 |
|
|
11 |
| 13 |
| 15 |
| 17 |
| 19 |
|
| 22 |
| 24 |
|
| 27 | 28 |
| 30 |
31 | 32 |
|
| 35 | 36 |
|
| 39 |
|
|
| 43 | 44 |
|
| 47 |
| 49 |
|
51 |
|
| 54 |
| 56 |
| 58 |
| 60 |
| 62 | 63 |
| 65 |
|
| 68 | 69 |
|
71 |
|
| 74 |
| 76 | 77 |
|
| 80 |
| 82 | 83 |
|
| 86 |
| 88 | 89 |
|
91 |
|
| 94 | 95 |
| 97 |
| 99 |
|
