vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương IV có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài tập cuối chương IV có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

I. Nhận biết

Cho tam giác \[DEF\] vuông tại \[E\] có góc nhọn \[F\] bằng \[\alpha .\] Khi đó \[\sin \alpha \] bằng

\[\sin \alpha = \frac{{EF}}{{DF}}.\]

\[\sin \alpha = \frac{{DE}}{{DF}}.\]

\[\sin \alpha = \frac{{DE}}{{EF}}.\]

\[\sin \alpha = \frac{{EF}}{{DE}}.\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\alpha \] là góc nhọn thỏa mãn \[\tan \alpha = \frac{1}{6}.\] Khi đó \[\cot \alpha \] bằng

\[\cot \alpha = \frac{1}{6}.\]

\[\cot \alpha = - \frac{1}{6}.\]

\[\cot \alpha = - 6.\]

\[\cot \alpha = 6.\]

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho  α  là góc nhọn thỏa mãn  tan α = 1 6 .  Khi đó  cot α  bằng (ảnh 1)

Hệ thức nào sau đây là đúng?

\[c = a\sin B.\]

\[b = a\tan C.\]

\[b = c\tan B.\]

\[c = a\tan B.\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tam giác \[MNP\] vuông tại \[M\] có \[NP = 7,\,\,\sin P = \frac{2}{9}\] thì \[MN\] bằng

\[\frac{9}{{14}}.\]

\[\frac{{18}}{7}.\]

\[\frac{{63}}{2}.\]

\[\frac{{14}}{9}.\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\alpha ,\,\,\beta \] là số đo các góc nhọn của một tam giác vuông. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\(\sin \alpha - \cos \alpha = 0\).

\(\cos \alpha - \cos \beta = 0\).

\(\tan \alpha - \cot \beta = 0\).

\(\tan \alpha \cdot \cot \beta = 1\).

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

II. Thông hiểu

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AB = 6{\rm{\;cm}},\,\,AC = 8{\rm{\;cm}}.\] Khẳng định nào sau đây sai?

\[\sin C = \frac{{AB}}{{BC}} = \frac{3}{5}.\]

\[\cos C = \frac{{AC}}{{BC}} = \frac{4}{5}.\]

\[\tan B = \frac{{AC}}{{AB}} = \frac{4}{3}.\]

\[\cot B = \frac{{AB}}{{BC}} = \frac{3}{5}.\]

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn \(\alpha \) thỏa mãn \(0^\circ < \alpha < 70^\circ \) và biểu thức:

\[A = \tan \alpha \cdot \tan \left( {\alpha + 10^\circ } \right) \cdot \tan \left( {\alpha + 20^\circ } \right) \cdot \tan \left( {70^\circ - \alpha } \right) \cdot \tan \left( {80^\circ - \alpha } \right) \cdot \tan \left( {90^\circ - \alpha } \right)\].

Giá trị của biểu thức \(A\) là

</>

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[BC = 8{\rm{\;cm}},\,\,AC = 6{\rm{\;cm}}.\] Kết quả nào sau đây là đúng?

\[\tan C = \frac{{\sqrt 7 }}{6}.\]

\[\tan C = \frac{7}{6}.\]

\[\tan C = \frac{{\sqrt 7 }}{3}.\]

\[\tan C = \frac{{3\sqrt 7 }}{7}.\]

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AB = 5{\rm{\;cm}},\,\,\cos B = \frac{5}{8}.\] Kết quả nào sau đây là đúng?

\[BC = \sqrt {39} \] cm; \[AC = 8\] cm.

\[BC = 8\] cm; \[AC = \sqrt {39} \] cm.

\[BC = 16\] cm; \[AC = \sqrt {39} \] cm.

\[BC = 4\] cm; \[AC = \frac{{\sqrt {39} }}{2}\] cm.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] ở hình bên mô tả cột cờ \[AB\] và bóng nắng của cột cờ trên mặt đất \[AC.\]

Tam giác  A B C  vuông tại  A  ở hình bên mô tả cột cờ  A B  và bóng nắng của cột cờ trên mặt đất  A C .  Người ta đo được độ dài  A C = 12 m  và  ˆ C = 40 ∘ .  Chiều cao  A B  của cột cờ khi làm tròn đến hàng phần trăm là (ảnh 1)

Người ta đo được độ dài \[AC = 12{\rm{\;m}}\] và \[\widehat C = 40^\circ .\] Chiều cao \[AB\] của cột cờ khi làm tròn đến hàng phần trăm là

\[10,069\] m.

\[10,07\] m.

\[10,06\] m.

\[10,7\] m.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.Hệ thức nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Hệ thức nào sau đây đúng?

\[HC = BC.\sin B.\]

\[HC = BC.\cos B.\]

\[HC = BC.\tan B.\]

\[HC = BC.\cot B.\]

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng máy tính cầm tay, tính giá trị của biểu thức \[M = \sin 35^\circ 12' + \cot 20^\circ 25'\] rồi làm tròn kết quả đến hàng phần trăm ta được

\[M = 0,949.\]

\[M = 0,95.\]

\[M = 3,26.\]

\[M = 3,263.\]

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

III. Vận dụng

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] có \[AH\] là đường cao. Biết \[AB = 10\] cm, \[BH = 5\] cm. Tỉ số lượng giác \[\cos C\] bằng

\[\frac{{\sqrt 2 }}{2}.\]

\[\frac{1}{2}.\]

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\]

\[\sqrt 3 .\]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.Giá trị của \[x,y\] là (ảnh 1)

Giá trị của \[x,y\] là

\[x = 4;y = 6.\]

\[x = 2,8;y = 7,2.\]

\[x = \frac{{35\sqrt {74} }}{{74}};\,\,y = \sqrt {74} .\]

\[x = \sqrt {74} ;\,\,y = \frac{{35\sqrt {74} }}{{74}}.\]

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cây tre cao 9 m bị gió bão làm gãy ngang thân, tạo thành một góc \(32^\circ \).

Một cây tre cao 9 m bị gió bão làm gãy ngang thân, tạo thành một góc \(32^\circ \).Hỏi điểm gãy \[A\] cách gốc \[B\] khoảng bao nhiêu mét? (ảnh 1)

Hỏi điểm gãy \[A\] cách gốc \[B\] khoảng bao nhiêu mét?

\[A\] m.

\[5\] m.

\[6\] m.

\[7\] m.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack