vietjack.com

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất có đáp án
Quiz

15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 5. Bất đẳng thức và tính chất có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

I. Nhận biết

Bất đẳng thức mô tả phát biểu “\[x\] là số không âm” là

\[x \le 0.\]

\[x \ge 0.\]

\[x < 0.\]

</>

\[x > 0.\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất đẳng thức \[m > n.\] Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:

\[m + 4 < n + 4.\]

</>

\[m - 4 > n - 4.\]

\[m - 1 < n - 1.\]

</>

\[n + 1 > m + 1.\]

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[x - 2 \ge y - 2.\] Bất đẳng thức thể hiện mối quan hệ giữa \(x\) và \(y\) là

\[x < y.\]

</>

\[x > y.\]

\[x \le y.\]

\[y \le x\].

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cặp bất đẳng thức sau, cặp bất đẳng thức nào cùng chiều?

\[2,5 < 5,8\] và \[2 > \sqrt 3 .\] </>

\[ - 1 > - 2\sqrt 5 \] và \[2 > \sqrt 3 .\]

\[4,7 < 8\] và \[8 > a.\]</>

\[2\sqrt 7 > b\] và \[ - 4b < 6.\]

</>

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử \[t\] là số giờ làm việc tối thiểu của công nhân trong một ngày. Dùng kí hiệu để viết bất đẳng thức trong trường hợp: “Số giờ làm việc tối thiểu của công nhân trong một ngày là 8 giờ” ta được

\[t \ge 8.\]

\[t > 8.\]

\[t = 8.\]

\[t < 8.\]

</>

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

II. Thông hiểu

Nếu \[a < b\] thì

\[2a < 2b.\]

\[ - 3a < - 3b.\]

\[4a > 4b.\]

\[3\left( {b + 1} \right) < 3\left( {a + 1} \right).\]

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Với hai số thực \[a,b,\] khi \[ab < 0\] thì ta nói:

</>

\[a,b\] cùng dương.

\[a,b\] cùng âm.

\[a,b\] cùng dấu.

\[a,b\] trái dấu.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[m + \frac{2}{3} = n\], so sánh \[m,\,\,n\] ta được

\[n \le m.\]

\[m > n.\]

\[m \le n.\]

\[m < n.\]

</>

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết \[a - 3 < b,\] so sánh \[a + 10\] và \[b + 13\] ta được

</>

\[a + 10 > b + 13.\]

\[a + 10 < b + 13.\]

</>

\[a + 10 \le b + 13.\]

\[a + 10 = b + 13.\]

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai. Nếu \[a < b\] thì

\[5a - 6 < 5b - 6.\]

\[2a + 3 < 2b + 7.\]

\[8 - 7a < 8 - 7b.\]

\[11 - 4a > 9 - 4b.\]

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > b > 0.\] So sánh \[{a^2}\] và \[ab\] ta được

\[{a^2} > ab.\]

\[{a^2} \le ab.\]

\[{a^2} \ge ab.\]

\[{a^2} < ab.\]

</>

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[a > b > 0.\] So sánh \[{a^3}\] và \[{b^3}\] ta được

\[{a^3} < {b^3}.\]

</>

\[{a^3} > {b^3}.\]

\[{a^3} = {b^3}.\]

\[{a^3} \le {b^3}.\]

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

II. Vận dụng

Cho \[x + y > 1.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[{x^2} + {y^2} = \frac{1}{2}.\]

\[{x^2} + {y^2} < \frac{1}{2}.\]

\[{x^2} + {y^2} \le \frac{1}{2}.\]

\[{x^2} + {y^2} > \frac{1}{2}.\]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các khẳng định sau với mọi \[x,y\] là số dương:

(I) \[\left( {x + y} \right)\left( {\frac{1}{x} + \frac{1}{y}} \right) \ge 4.\]

(II) \[{x^2} + {y^3} \le 0.\]

(III) \[\frac{1}{x} + \frac{1}{y} > 0.\]

Có bao nhiêu khẳng định đúng?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực \[a,b,c\] tùy ý. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) > {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]

\[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) < {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]

</>

\[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \ge {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]

\[3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right) \le {\left( {a + b + c} \right)^2}.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack