vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 13. Mở đầu về đường tròn có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 13. Mở đầu về đường tròn có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

I. Nhận biết

Tâm đối xứng của đường tròn là

Điểm bất kì bên trong đường tròn.

Điểm bất kì bên ngoài đường tròn.

Điểm bất kì trên đường tròn.

Tâm của đường tròn.

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn?

Đường tròn không có trục đối xứng.

Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng.

Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường thẳng đi qua tâm và vuông góc với nhau.

Đường tròn có vô số trục đối xứng.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right)\] và một điểm \[K\] bất kì. Biết rằng \[OK = 7{\rm{\;cm}}.\] Khẳng định nào sau đây đúng?

Điểm \[K\] nằm trong đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]

Điểm \[K\] nằm ngoài đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]

Điểm \[K\] nằm trên đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]

Điểm \[K\] thuộc đường tròn \[\left( {O;5{\rm{\;cm}}} \right).\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình tròn tâm \[O\] bán kính \[R\] là hình gồm các điểm

nằm trên và nằm trong đường tròn \[\left( {O\,;R} \right).\]

nằm trên đường tròn \[\left( {O\,;R} \right).\]

nằm trong đường tròn \[\left( {O\,;R} \right).\]

nằm ngoài đường tròn \[\left( {O\,;R} \right).\]

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O\,;R} \right)\] và một điểm \[G\] bất kì. Ta nói điểm \[G\] nằm trên đường tròn \[\left( {O\,;R} \right)\] nếu

\[OG > R.\]

\[OG < R.\]

\[OG = R.\]

\[OG \ne R.\]

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

II. Thông hiểu

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 12{\rm{\;cm}}.\) Bán kính đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó bằng

\(4{\rm{\;cm}}\).

\(5{\rm{\;cm}}.\)

\(6{\rm{\;cm}}.\)

\(8{\rm{\;cm}}.\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật \[ABCD\] có \[AC = 16{\rm{\;cm}}.\] Biết rằng bốn điểm \[A,B,C,D\] cùng thuộc một đường tròn. Gọi \[O\] là giao điểm của hai đường chéo \[AC\] và \[BD.\] Tâm và bán kính của đường tròn đó là

Tâm \[D,\] bán kính \[R = 16{\rm{\;cm}}.\]

Tâm \[O,\] bán kính \[R = 16{\rm{\;cm}}.\]

Tâm \[O,\] bán kính \[R = 8{\rm{\;cm}}.\]

Tâm \[O,\] bán kính \[R = 4{\rm{\;cm}}.\]

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right).\] Đường thẳng \[d\] đi qua tâm \[O,\] cắt đường tròn \[\left( O \right)\] tại hai điểm \[A,C.\] Đường thẳng \[d'\] (khác \[d\]) đi qua tâm \[O,\] cắt đường tròn \[\left( O \right)\] tại hai điểm \[B,D.\] Khi đó tứ giác \[ABCD\] là hình gì?

Hình vuông.

Hình chữ nhật.

Hình bình hành.

Hình thoi.

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \[ABCD\] cạnh \[a.\] Khẳng định nào sau đây đúng?

Đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông \[ABCD\] cạnh \[a\] có tâm là điểm \[A\] và bán kính \[R = a\sqrt 2 .\]

Đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông \[ABCD\] cạnh \[a\] có tâm là giao điểm của hai đường chéo \[AC,\,\,BD\] và bán kính \[R = a\sqrt 2 .\]

Đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông \[ABCD\] cạnh \[a\] có tâm là điểm \[A\] và bán kính \[R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]

Đường tròn đi qua cả bốn đỉnh của hình vuông \[ABCD\] cạnh \[a\] có tâm là giao điểm của hai đường chéo \[AC,\,\,BD\] và bán kính \[R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}.\]

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] nhọn có các đường cao \[BD,\,\,CE.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

Năm điểm \[A,\,\,B,\,\,E,\,\,D,\,\,C\] cùng nằm trên một đường tròn.

Bốn điểm \[B,\,\,E,\,\,D,\,\,C\] cùng nằm trên một đường tròn.

Cả A và B đều đúng.

Cả A và B đều sai.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O;3{\rm{\;cm}}} \right)\] và điểm \[A \in \left( O \right).\] Đường thẳng \[d\] vuông góc với \[OA\] tại trung điểm của \[OA\] cắt đường tròn \[\left( O \right)\] tại \[B\] và \[C.\] Kết luận nào sau đây đúng nhất?

Đường thẳng \[d\] là trục đối xứng của đoạn \[OA.\]

Tam giác \[OAB\] đều.

\[BC = 3\sqrt 3 \] cm.

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông \[ABCD\] có \[E\] là giao điểm của hai đường chéo. Kết luận nào sau đây sai?

Có một đường tròn đi qua bốn điểm \[A,B,C,D.\]

Điểm \[E\] là tâm đối xứng của đường tròn đi qua bốn điểm \[A,B,C,D.\]

Hai đường thẳng \[AC\] và \[BD\] đều là trục đối xứng của đường tròn đi qua bốn điểm \[A,B,C,D.\]

Hai đường thẳng \[AB\] và \[CD\] đều là trục đối xứng của đường tròn đi qua bốn điểm \[A,B,C,D.\]

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

III. Vận dụng

Cho tam giác \[ABC\] cân tại \[A\] có \[\widehat {A\,} = 120^\circ .\] Biết rằng các đỉnh của tam giác nằm trên đường tròn tâm \[O\] bán kính \[4{\rm{\;cm}}.\] Khi đó diện tích tam giác \[ABC\] bằng

\[4\sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

\[2\sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

\[\frac{{\sqrt 3 }}{2}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

\[\frac{{\sqrt 3 }}{4}{\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O;R} \right)\] và ba điểm \[A,B,C\] thuộc đường tròn đó sao cho \[\Delta ABC\] cân tại \[A.\] Giả sử \[BC = 6{\rm{\;cm}},\] đường cao \[AM\] của \[\Delta ABC\] bằng \[4{\rm{\;cm}}.\] Gọi \[B'\] là điểm đối xứng với \[B\] qua \[O.\] Kẻ \[AH \bot CB'\] tại \[H.\] Khi đó chu vi tứ giác \[AHCM\] bằng

\[12{\rm{\;cm}}.\]

\[7{\rm{\;cm}}.\]

\[28{\rm{\;cm}}.\]

\[14{\rm{\;cm}}.\]

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] cân tại \[A,\] vẽ hai đường cao \[BE\] và \[CF\] cắt nhau tại \[H.\] Gọi \[I,K\] lần lượt là hai điểm trên \[BH,CH\] sao cho \[HI = HE,HK = HF.\] Gọi \[M\] là trung điểm của \[AH.\] Khi đó \[\Delta ABC\] cần điều kiện gì để điểm \[M\] thuộc đường tròn đi qua bốn điểm \[E,F,I,K?\]

\[\Delta ABC\] có \[AB = 2BC.\]

\[\Delta ABC\] có \[\widehat {ABC} = 30^\circ .\]

\[\Delta ABC\] đều.

\[\Delta ABC\] vuông cân tại \[A.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack