vietjack.com

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tứ giác nội tiếp có đáp án
Quiz

15 câu trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 2. Tứ giác nội tiếp có đáp án

2
2048.vn Content
ToánLớp 91 lượt thi
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

I. Nhận biết

Cho tứ giác \[ABCD\] nội tiếp đường tròn \[\left( O \right)\]. Khẳng định nào sau đây là sai?

Cho tứ giác  A B C D  nội tiếp đường tròn  ( O ) . Khẳng định nào sau đây là sai? (ảnh 1)

\(\widehat {BDC} = \widehat {BAC}\).

\(\widehat {BAC} = \widehat {BAx}\).

\(\widehat {DCB} = \widehat {BAx}.\)

\(\widehat {ABC} + \widehat {ADC} = 180^\circ .\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình dưới đây.

Trong các hình dưới đây.Trong các hình trên, tứ giác trong hình nào là tứ giác nội tiếp?D. Hình 4. (ảnh 1)

Trong các hình trên, tứ giác trong hình nào là

tứ giác nội tiếp?

D. Hình 4.

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn \[\left( {O;{\rm{ }}R} \right)\] đường kính \[BC\]. Lấy điểm \[A\] trên tia đối của tia \[CB\]. Kẻ tiếp tuyến \[AF,{\rm{ }}Bx\] của nửa kia đường tròn \[\left( O \right)\] (với \[F\] là tiếp điểm). Tia \[AF\] cắt tia \[Bx\] của nửa đường tròn tại \[D\]. Khi đó tứ giác \[OBDF\] là

Hình thang.

Tứ giác nội tiếp.

Hình thang cân.

Hình bình hành.

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác \[ABCD\] nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối \[AB\] và \[CD\] cắt nhau tại \[M\] và \(\widehat {BAD} = 70^\circ \) thì số đo góc \[BCM\] là

\(110^\circ \).

\(30^\circ \).

\(70^\circ \).

\(55^\circ \).

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] có hai đường cao \[BD\] và \[CE\] cắt nhau tại \[H\]. Trong các tứ giác sau, tứ giác nội tiếp là

\[AHBC\].

\[BCDE\].

\[BCDA\].

Không có tứ giác nào là tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

II. Thông hiểu

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] có \[AB\] là đường kính. Trên tia đối của tia \[AB\] lấy điểm \[C\] nằm ngoài đường tròn. Lấy điểm \[M\] bất kì nằm trên đường tròn \[\left( O \right)\]. Gọi \[P\] là giao điểm của \[MB\] và đường vuông góc với \[AB\] tại \[C\]. Chọn khẳng định đúng.

Tứ giác \[PMAC\] là tứ giác nội tiếp.

Tam giác \[BCM\] vuông.

Tam giác \[BCP\] có \[CM\] là đường trung tuyến.

Không có khẳng định nào đúng.

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm \[O\], đường kính \[AB = 2R\]. Trên tia đối của tia \[AB\] lấy điểm \[E\] (khác với điểm \[A\]). Tiếp tuyến kẻ từ điểm \[E\] cắt các tiếp tuyến kẻ từ điểm \[A\] và \[B\] của nửa đường tròn \[\left( O \right)\] lần lượt tại \[C\] và \[D\]. Gọi \[M\] là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ điểm \[E\]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

Tứ giác \[OACM\] là tứ giác nội tiếp.

Tứ giác \[OBDM\] là tứ giác nội tiếp.

Tứ giác \[ACDB\] là hình thang vuông.

Tứ giác \[ACDB\] là tứ giác nội tiếp.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \[ABCD\] có số đo các góc \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C,{\rm{ }}D\] tương ứng. Trường hợp nào sau đây thì tứ giác \[ABCD\] có thể là tứ giác nội tiếp?

\(50^\circ \,;\,\,60^\circ \,;\,\,130^\circ \,;\,\,140^\circ \).

\(65^\circ \,;\,\,85^\circ \,;\,\,115^\circ \,;\,\,95^\circ .\)

\(82^\circ \,;\,\,90^\circ \,;\,\,98^\circ \,;\,\,100^\circ .\)

Không có trường hợp nào .

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A\] đường cao \[AH\]. Kẻ \[HE\] vuông góc với \[AB\] tại \[E\], kẻ \[HF\] vuông góc với \[AC\] tại \[F\]. Chọn câu đúng:

Tứ giác \[BEFC\] là tứ giác nội tiếp.

Tứ giác \[BEFC\] không nội tiếp.

Tứ giác \[AFHE\] là hình vuông.

Tứ giác \[AFHE\] không nội tiếp.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm \[A\] nằm ngoài đường tròn \[\left( O \right)\] qua \[A\] kẻ hai tiếp tuyến \[AB\] và \[AC\] với đường tròn (\[B,{\rm{ }}C\] là tiếp điểm). Chọn đáp án đúng:

Tứ giác \[ABOC\]là hình thoi.

Tứ giác \[ABOC\] nội tiếp.

Tứ giác \[ABOC\] không nội tiếp.

Tứ giác \[ABOC\] là hình bình hành.

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây:

Cho hình vẽ dưới đây:Số đo góc \[ABC\] là (ảnh 1)

Số đo góc \[ABC\] là

\(80^\circ \).

\(90^\circ \).

\(100^\circ \).

\(110^\circ \).

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] đường kính \[AB\]. Gọi \[H\] là điểm nằm giữa \[O\] và \[B\]. Kẻ dây \[CD\] vuông góc với \[AB\] tại \[H\]. Trên cung nhỏ \[AC\] lấy điểm \[E\], kẻ \[CK \bot AE\] tại \[K\]. Đường thẳng \[DE\] cắt \[CK\] tại \[F\]. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tứ giác \[AHCK\] là tứ giác nội tiếp.

Tứ giác \[AHCK\] là hình bình hành.

Tứ giác \[AHCK\] là hình thang.

Tứ giác \[AHCK\] là hình thoi.

Xem đáp án
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

III. Vận dụng

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] đường kính \[AB\]. Gọi \[H\] là điểm nằm giữa \[O\] và \[B\]. Kẻ dây \[CD\] vuông góc với \[AB\] tại \[H\]. Trên cung nhỏ \[AC\] lấy điểm \[E\], kẻ \[CK \bot AE\] tại K. Đường thẳng \[DE\] cắt \[CK\] tại \[F\]. Tích \[AH.{\rm{ }}AB\] bằng

\(4A{O^2}\).

\(AD \cdot BD\).

\(B{D^2}\).

\(A{D^2}\).

Xem đáp án
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( O \right)\] đường kính \[AB\]. Gọi \[H\] là điểm nằm giữa \[O\] và \[B\]. Kẻ dây \[CD\] vuông góc với \[AB\] tại \[H\]. Trên cung nhỏ \[AC\] lấy điểm \[E\], kẻ \[CK \bot AE\] tại \[K\]. Đường thẳng \[DE\] cắt \[CK\] tại \[F\]. Tam giác \[ACF\] là tam giác

cân tại \[F\].

cân tại \[C\].

cân tại \[A\].

đều.

Xem đáp án
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD\]. Đường tròn đi qua ba đỉnh \[A,{\rm{ }}B,{\rm{ }}C\] cắt đường thẳng \[CD\] tại \[P\] (điểm \[P\] khác với điểm \[C\]). Khi đó

\[ABCP\] là hình thang cân.

\[AP = AD\].

\[AP = BC\].

Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack